comunicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comunicar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicar

liên lạc

verb

Vaya a la parte más alta de la ciudad y yo me comunicaré con usted.
Lái lên đầu thành phố và tôi sẽ liên lạc với anh ở đó.

Xem thêm ví dụ

6 Se requiere preparación para comunicar verbalmente las buenas nuevas a la gente; así no le hablaremos dogmáticamente, sino que razonaremos con ella.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Ezequiel quedaría mudo en el sentido de que no tendría nada de trascendencia profética que comunicar a los israelitas.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
Y así comenzó su viaje de asumir la responsabilidad de comunicar el valor a los clientes y cambiar su mensaje.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
Palabras, ya sean escritas o habladas, unidas en una estructura específica para comunicar información, pensamientos y conceptos.
Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến.
Si Jesús fuera la segunda persona de una Trinidad y lo supiera todo, ¿cómo se le podría ‘comunicar’ una revelación?
Nếu như Giê-su là ngôi thứ hai của một Chúa Ba Ngôi biết hết mọi sự, thì tại sao cần được “ban cho” sự mặc thị?
Pero si el dinero que hay en la cuenta no alcanza para pagar los gastos de la asamblea o para hacer frente a los gastos iniciales de la siguiente, como la reserva del local, el superintendente de circuito comunicará a los ancianos cuál es la situación.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Analice el discurso para saber cuáles son los puntos principales y entonces seleccione ilustraciones que hayan de ayudar a comunicar eficazmente esos puntos.
Hãy phân tích bài giảng của bạn để xác định những điểm chính là gì, rồi chọn vài ví dụ để làm rõ nghĩa những điểm ấy.
Vaya a la parte más alta de la ciudad y yo me comunicaré con usted.
Lái lên đầu thành phố và tôi sẽ liên lạc với anh ở đó.
Y uno de los mecanismos que utilizan para comunicar su coordinación es la sincronía.
Một trong những hành vi chúng dùng để giao tiếp sự phối hợp đó là thực hiện cùng lúc.
Independientemente de si se trata de un anuncio de texto básico o de un anuncio de imagen, comunicar tu mensaje puede ayudarle a atraer clientes a tu empresa.
Cho dù quảng cáo của bạn là quảng cáo văn bản cơ bản hay quảng cáo hình ảnh, việc kể câu chuyện của bạn có thể giúp thu hút khách hàng đến doanh nghiệp của bạn.
Se necesitaba fe firme, junto con haber orado de antemano pidiendo de Dios ayuda que les comunicara poder.
Cần phải có đức-tin mạnh và cần phải cầu-nguyện trước để xin Đức Chúa Trời trợ giúp thêm.
Más tarde, un representante de JYP Entertainment declaró que "Momo es excepcional en el baile y el rendimiento, y creemos que será una gran adición para completar realmente a Twice". Al día siguiente del último episodio, JYP Entertainment publicó una breve declaración sobre la incorporación de Tzuyu y Momo a la alineación final de Twice: "Nos disculpamos por no comunicar claramente el proceso de selección, y nos gustaría explicarlo en detalle una vez más.
Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa.
Antes de YouTube no había forma de que él descubra el verdadero potencial de su deporte porque no se puede comunicar estas cosas con palabras, ¿verdad?
Trước khi có YouTube, đã không có cách nào để anh ấy phát hiện ra những hứa hẹn thật sự của môn này, bởi vì các bạn không thể truyền đạt những thứ như thế này bằng lời nói phải không?
Prepárese diligentemente, y Jehová bendecirá sus esfuerzos por comunicar esta información dadora de vida a quienes buscan la verdad.
Hãy chuẩn bị siêng năng để rồi Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn khi bạn chia sẻ tin mừng dẫn đến sự sống với những ai đang tìm kiếm lẽ thật.
Los expertos en conducta animal siguen sin entender los complejos métodos que tienen los elefantes para comunicar mensajes importantes.
Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng.
Ahora disculpen, debo comunicar a los Sres. Farris... que su pequeña ha muerto en un choque frontal en la l-95.
Và giờ, thứ lỗi cho tôi, tôi phải đi thông báo cho ông bà Farris rằng con gái họ đã chết trong một vụ đâm xe trên đường I-95.
6 Gracias a la buena preparación recibida para comunicar el mensaje de Dios y a la dirección angelical, el pueblo de Jehová constituye una fuerza imparable.
6 Được huấn luyện, trang bị kỹ để rao truyền thông điệp Đức Chúa Trời, và được thiên sứ hướng dẫn, dân Ngài là một đạo quân không gì cản nổi.
Comunicar Su amor.
Truyền đạt tình yêu thương của Ngài.
Yo sé que como científica, tengo informaciones y que como ser humano, puedo comunicar con cualquiera, fuera o dentro de la academia.
Tôi biết, với vai trò là một nhà khoa học, tôi phải có thông tin và là một người bình thường, tôi có thể giao tiếp với bất kỳ ai bên trong hoặc ngoài giới học thuật.
Ahora bien, Jesús también nos garantiza la suficiente libertad para comunicar las buenas nuevas a todo el mundo (Mateo 24:14).
(Thi-thiên 94:20, Trịnh Văn Căn; Giăng 15:20) Tuy nhiên, ngài cũng bảo đảm chúng ta sẽ được tự do rao truyền tin mừng trên khắp thế giới.
¿Cómo fue que me metí cada vez más en este intento por comunicar, dando charlas en 10 países, siendo arrestado, consumiendo las vacaciones acumuladas durante más de 30 años?
Làm thế nào tôi có thể tiếp tục dấn thân sâu hơn vào các nỗ lực tuyên truyền, thuyết giảng tại 10 nước, bị bắt, và thậm chí còn không có các kỳ nghỉ trong suốt 30 năm qua?
¿Piensa usted que un hombre puede comunicar estas cosas a otro hombre?
Ông có nghĩ rằng một con người có thể chuyển tải nó cho một người khác?
La expresión “Jah Jehová” se usa para comunicar un énfasis especial.
Từ ngữ “Gia Giê-hô-va” được dùng đặc biệt để nhấn mạnh.
Después del bautismo en La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, sigue una segunda ordenanza: la “Imposición de manos para comunicar el don del Espíritu Santo” (Artículos de Fe 1:4).
Tiếp theo phép báp têm vào Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là một giáo lễ thứ hai “Phép đặt tay để tiếp nhận ân tứ Đức Thánh Linh” (Những Tín Điều 1:4).
Me gustaría compartir otra historia, sobre una mujer que aprendió a comunicar su valor y encontró su propia voz.
Tôi cũng muốn nói về một câu chuyện khác, về một người phụ nữ biết cách trao đổi về giá trị của cô và tìm ra tiếng nói của riêng mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.