reportar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reportar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reportar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reportar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo cáo, kể lại, thuật lại, mang lại, 報告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reportar

báo cáo

(report)

kể lại

(report)

thuật lại

(report)

mang lại

(carry)

報告

(report)

Xem thêm ví dụ

Si te vuelves desobediente, lo tengo que reportar.
Nếu anh bất phục tùng, tôi phải báo cáo lại.
Prometo reportar las noticias sin temor ni prejuicio.
Tôi hứa sẽ thông tin mọi tin tức mà không hề sợ hãi hay vì ơn huệ nào.
Victoria reportará tu rescate.
Victoria sẽ báo cáo việc giải cứu cô.
Capitán Barnes dice que debemos reportar cualquier infracción.
Đại úy Barnes nói chúng tôi phải báo cáo bất cứ vi phạm nào.
¿Cuánto gozo reportará a las familias la resurrección?
Sự sống lại sẽ đem lại niềm vui mừng nào cho gia đình?
16 La Biblia nos da atisbos del gozo que la resurrección reportará a las familias.
16 Kinh-thánh cho cái nhìn thoáng qua về niềm vui mà sự sống lại sẽ đem lại cho các gia đình.
En la ciudad de Raqqa en Siria, gente como Ruqia Hassan y Naji Jerez Court han sido asesinados por reportar desde fuera del territorio controlado por DAESH.
Ở thành phố Raqqa, Syria những người như Ruqia Hassan và Naji Jerf bị ám sát vì báo cáo ra ngoài lãnh thổ của ISIS.
Vivo en la cuadra 4900 de Doswell Place, y quiero reportar a un hombre muy sospechoso quien está merodeando en mi vecindario.
Tôi sống ở khu số 4900 Doswell Place, tôi muốn báo cáo về một kẻ có hành động khả nghi hắn rình rập ở khu của tôi.
Tenemos que reportar esto.
Phải báo cáo lại chuyện này.
En 1994, salí brevemente de Sarajevo para ir a reportar sobre el genocidio en Ruanda.
Năm 1994, tôi rời Sarajevo để làm phóng sự về nạn diệt chủng ở Rwanda.
14 Practicar lo que aprendemos en el estudio personal y las reuniones cristianas nos reportará numerosos beneficios.
14 Thực hành những gì mình biết qua việc học hỏi Kinh Thánh cá nhân và buổi họp đạo Đấng Christ sẽ đem lại nhiều lợi ích.
De acuerdo a manuales para la correcta práctica de los estudios sobre la producción un estudio de tiempos completo consiste en: Estudiar la meta a conseguir; Diseño experimental; Recopilar los tiempos; Análisis de datos; Reportar los resultados.
Theo hướng dẫn thực hành tốt cho nghiên cứu sản xuất một nghiên cứu thời gian toàn diện bao gồm: Thiết lập mục tiêu nghiên cứu; Thiết kế thử nghiệm; Thu thập dữ liệu thời gian; Phân tích dữ liệu; Báo cáo.
Es más, orar a Jehová y confiar en él nos reportará “la paz de Dios”.
Ngoài ra, vững tin nơi Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện có thể đem lại cho chúng ta “sự bình-an của Đức Chúa Trời” (Phi-líp 4:6, 7).
Camarada coronel, permítame reportar.
Thưa đồng chí đại tá, xin được phép báo cáo.
2. a) ¿Qué bendición nos reportará el que estemos absortos en la obra de Jehová?
2. a) Việc miệt mài phụng sự Đức Giê-hô-va đem lại ân phước nào?
Seguir la dirección divina nos reportará enormes beneficios (Salmo 19:11).
(Giê-rê-mi 10:23) Nếu vâng theo sự dẫn dắt của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ được nhiều lợi ích.—Thi-thiên 19:11.
13 La hospitalidad puede reportar beneficios mutuos.
13 Sự hiếu khách có thể có lợi cho cả đôi bên.
No reportaré pérdidas.
Tôi sẽ không báo cáo tổn thất nào nữa đâu, David.
Mantener un equilibrio entre las actividades de nuestra vida ocupada y las metas espirituales nos reportará muchos beneficios
Giữ thăng bằng giữa những hoạt động khác trong đời sống bận rộn của chúng ta và việc theo đuổi những điều thiêng liêng sẽ mang đến những lợi ích lớn
La resurrección reportará gozo duradero
Sự sống lại sẽ đem lại niềm vui lâu dài
Buenas noticias para reportar o qué?
Có tin tốt cần báo cho tớ hay gì thế?
Me gustaría reportar a un traficante de drogas.
Tôi muốn báo cáo một vụ tàng trữ ma túy.
¿Qué labor podría reportar un gozo similar al de ayudar a una persona a conseguir la vida?
Có công việc nào sánh được với niềm vui khi giúp đỡ một người khác được sự sống không?
Reflexione en los beneficios que les reportará a usted y su público, y lea con el deseo de que este los capte.
Suy xét xem nó giúp ích gì cho bạn và cử tọa, và đọc với ước muốn truyền đạt lợi ích đó đến người nghe.
Después de reportar a Fort Campbell en enero de 2003, fue asignado a Delta Company, segundo Batallón, 502o Regimiento de Infantería de la 101.a División Aerotransportada.
Sau khi báo cáo đến Fort Campbell trong tháng 1 năm 2003, anh đã được chuyển sang cho đại đội Delta, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 502 bộ binh của Sư đoàn Không vận 101.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reportar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.