concentration camp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concentration camp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentration camp trong Tiếng Anh.

Từ concentration camp trong Tiếng Anh có các nghĩa là trại tập trung, căng, Trại tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concentration camp

trại tập trung

noun (camp where large numbers of persons are detained)

Except who'd send their kid to a concentration camp?
Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ?

căng

noun

Trại tập trung

noun (camp in which people are imprisoned or confined, commonly in large groups, without trial)

Except who'd send their kid to a concentration camp?
Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ?

Xem thêm ví dụ

Thousands of Witnesses were victimized; hundreds were killed in concentration camps.
Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung.
Except who'd send their kid to a concentration camp?
Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ?
After our release from Ravensbrück concentration camp, my mother and I reached our home on a Friday.
Sau khi được thả ra khỏi trại tập trung Ravensbrück, tôi và mẹ tôi về đến nhà vào ngày Thứ Sáu.
They too experienced the horror of the concentration camps.
Họ cũng trải qua cảnh khủng khiếp tại các trại tập trung.
Heydrich began to racially classify the Czechs, deporting many to concentration camps.
Heydrich bắt đầu phân loại người Séc theo chủng tộc và trục xuất nhiều người đến các trại tập trung.
So, they call me " Concentration Camp " Ehrhardt?
Vậy, họ gọi tôi là Ehrhardt " Trại Tập Trung " hả?
Official German list of concentration camps Verzeichnis der Konzentrationslager und ihrer Außenkommandos (in German) Official website (in German)
Trang mạng về danh sách các trại tập trung Verzeichnis der Konzentrationslager und ihrer Außenkommandos (tiếng Đức) Trang mạng chính thức (tiếng Đức)
His son, Benedikt Kautsky spent seven years in concentration camps; his wife Luise Kautsky died in Auschwitz.
Con trai ông, Benedikt Kautsky đã ở bảy năm trong trại tập trung, trong khi vợ ông Luise Kautsky chết trong trại tập trung Auschwitz.
Offenders, such as Protestant preacher Paul Schneider, faced the possibility of being sent to a concentration camp.
Các phạm nhân, như nhà thuyết giáo Tin Lành Paul Schneider, đối mặt với khả năng bị trục xuất đến trại tập trung.
Thousands of them were sent to concentration camps, where most of them remained until 1945 if they survived.
Hàng ngàn người bị đưa vào trại tập trung, và đa số họ đã ở đó cho đến năm 1945, nếu họ còn sống sót.
Young Jan Zeman is returning from a Nazi concentration camp.
Chàng thanh niên Jan Zeman đang trở về nhà từ trại tập trung của Quốc xã.
"When I think about nuclear weapons, I've been to Auschwitz concentration camp."
"Khi tôi nghĩ tới các vũ khí hạt nhân, tôi đã tới trại tập trung Auschwitz".
What many consider even worse was the systematic murder of millions in Nazi concentration camps.
Nhiều người xem cuộc thảm sát có hệ thống của hàng triệu người trong các trại tập trung Quốc Xã còn tệ hơn các cuộc thế chiến nữa.
1945 – Dachau concentration camp is liberated by United States troops.
1945 – Holocaust: Quân Mỹ giải phóng trại tập trung Dachau.
A group of Jehovah’s Witnesses after their release from the Buchenwald concentration camp in 1945
Một nhóm Nhân Chứng Giê-hô-va sau khi được giải thoát khỏi trại tập trung Buchenwald, Đức, vào năm 1945
He was imprisoned for his active opposition and finally executed in a concentration camp.
Ông bị cầm tù vì sự chống đối tích cực của ông và cuối cùng đã bị xử tử trong một trại tập trung.
(7) What Kingdom song was written in a concentration camp?
(7) Bài hát Nước Trời nào được sáng tác trong trại tập trung?
On October 9, 1939, I arrived at the Buchenwald concentration camp.
Vào ngày 9-10-1939, tôi tới trại tập trung Buchenwald.
Mauthausen was the first Nazi concentration camp opened in Austria following the Anschluss.
Mauthausen là trại tập trung thứ hai của Đức Quốc xã được mở tại Áo sau Anschluss.
Many more endured long years in concentration camps.
Nhiều người khác nữa bị giam nhiều năm trong các trại tập trung.
Medical experiments, many of them pseudoscientific, were performed on concentration camp inmates beginning in 1941.
Các thí nghiệm y khoa, đa phần không có tính khoa học, bắt đầu được tiến hành trên cơ thể của những tù nhân trong trại tập trung từ năm 1941.
Jehovah’s Witnesses were among the first concentration camp inmates
Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số những người đầu tiên bị đưa vào trại tập trung
Later, he was transferred to a Nazi concentration camp.
Sau đó, ông được chuyển đến một trại tập trung của Đức quốc xã.
Outside [of the concentration camp], we had been there for one another.
Bên ngoài [trại tập trung], chúng tôi đã từng giúp đỡ lẫn nhau.
HOW does a man feel after enduring five years in Nazi concentration camps?
SAU năm năm chịu đựng ở trại tập trung của Quốc xã, một người cảm thấy thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentration camp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.