conformist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conformist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conformist trong Tiếng Anh.

Từ conformist trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ tuân thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conformist

kẻ tuân thủ

adjective

Xem thêm ví dụ

There are dozens of psychological studies that prove that when somebody knows that they might be watched, the behavior they engage in is vastly more conformist and compliant.
Có rất nhiều các nghiên cứu tâm lý chứng minh rằng khi một ai đó biết rằng khi họ bị theo dõi, thái độ mà họ thể hiện trở nên tuân thủchấp hành hơn rất nhiều.
The Mitchell Building and Bonython Hall, University of Adelaide The Hawke Building, part of the UniSA, City West Campus Flinders University buildings from the campus hills Torrens University South Australian Health and Medical Research Institute (SAHMRI) While established as a British province, and very much English in terms of its culture, Adelaide attracted immigrants from other parts of Europe early on, including German and other European non-conformists escaping religious persecution.
Viện nghiên cứu sức khỏe Translational Hetzel Basil ở Woodville, một bộ hận hỗ trợ nghiên cứu của Bệnh viện Queen Elizabeth, Adelaide Tòa nhà Mitchell và Bonython Hall, Đại học Adelaide Tòa nhà Hawke, một phần của UniSA, Campus West City Đại học Flinders tòa nhà từ những ngọn đồi trong khuôn viên trường Đại học Torrens Viện nghiên cứu y tế và sức khỏe Nam Úc (SAHMRI) Trong khi được thành lập như một tỉnh của Anh, và đã lĩnh hội rất nhiều văn hóa của Anh, Adelaide thu hút những người nhập cư từ các vùng khác của châu Âu sớm, bao gồm Đức và những người thoát khỏi cuộc đàn áp tôn giáo.
Well, if you want Danny to be a non-conformist,
Nêu cô muốn Danny trở thành một người không bị ràng buộc bởi bất cứ gì,
Anne's husband was placed in an unfortunate position when Anne forced him to vote for the bill, even though, being a Lutheran, he was an occasional conformist himself.
Chồng của Anne đã bị ép phải bỏ phiếu chấp nhận dự luật, mặc dù ông là một người theo đạo Cơ Đốc, ông là một thỉnh thoảng conformist mình.
Bernardo Bertolucci (Italian: ; 16 March 1941 – 26 November 2018) was an Italian director and screenwriter, whose films include The Conformist, Last Tango in Paris, 1900, The Last Emperor (for which he won the Academy Award for Best Director and the Academy Award for Best Adapted Screenplay), The Sheltering Sky, Little Buddha, Stealing Beauty and The Dreamers.
Bernardo Bertolucci (tiếng Ý: ; sinh ngày 16 tháng 3 năm 1941 - 26 November 2018) là một đạo diễn phim và nhà biên kịch người Ý, với các bộ phim bao gồm The Conformist, Last Tango in Paris, 1900, The Last Emperor, The Sheltering Sky và The Dreamers.
Piers Handling, director of the Toronto International Film Festival, said of the film: "Rogozhkin eventually penetrates into the psychotic mind of the Chekist with a moment of sublime insight, reminiscent of Bertolucci's equally disturbing portrait of the fascist killer in The Conformist.
Piers Handling, giám đốc Liên hoan phim quốc tế Toronto, nói: "Cuối cùng Rogozhkin đã thâm nhập vào khía cạnh tâm hồn của một Chekist với một khoảnh khắc của sự thấu hiểu sâu sắc, gợi nhớ của bức chân dung xáo trộn tương tự của phim The Conformist (Kẻ tuân thủ giáo điều) của Bertolucci.
The lyrics were written mostly by Ginn, and like other punk rock bands of the late 1970s and early 1980s, Black Flag voiced an anti-authoritarian and non-conformist message, in songs punctuated with descriptions of social isolation, neurosis, poverty, and paranoia.
Phần lời được viết chủ yếu bởi Ginn, và như những nghệ sĩ punk rock vào cuối thập niên 1970-đầu 1980, Black Flag mang theo chủ đề chống chủ nghĩa chuyên chế và tính bất tuân thủ vào âm nhạc, với các bài hát mô tả về sự cô lập xã hội, chứng loạn thần kinh chức năng, sự nghèo túng, và sự hoang tưởng.
This completed a comprehensive systemic effort to materially disadvantage Roman Catholics and Protestant Dissenters, while enriching a new ruling class of Anglican conformists.
Điều này hoàn thành một nỗ lực toàn diện có hệ thống nhằm gây bất lợi lớn cho người Công giáo La Mã và Tin Lành bất đồng, trong khi làm lợi thêm cho tầng lớp cai trị mới gồm các tín đồ Anh giáo phục tùng.
The script is partially based on Edmonde Charles-Roux's book "L'Irrégulière" ("The Non-Conformist").
Kịch bản của phim mới một phần dựa trên quyển "L’Irrégulière" của Charles-Roux.
Altman developed a reputation for being "anti-Hollywood" and non-conformist in both his themes and directing style.
Altman đã phát triển một danh tiếng của ông theo kiểu "chống Hollywood", không theo khuôn mẫu trong cả chủ đề phim và phong cách đạo diễn phim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conformist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.