conformar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conformar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conformar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conformar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cấu thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conformar

cấu thành

verb

Xem thêm ví dụ

Los JMSI deben ser física, mental, espiritual y emocionalmente capaces de cumplir con los deberes de su llamamiento, el cual se trata de conformar cuidadosamente a sus habilidades.
Những người truyền giáo trẻ tuổi phục vụ Giáo Hội (YCSM) cần phải có khả năng về mặt thể chất, tinh thần, thuộc linh, và tình cảm để thi hành nhiệm vụ của sự kêu gọi của họ, mà đều được chọn lựa kỹ để phù hợp với họ.
De acuerdo, me conformaré con ser su tía favorita.
Mẹ sẽ chỉ được là dì của các con.
Me conformaré con eso.
Vậy cũng được.
No me puedo conformar.
Tớ không thể chịu được.
Este grupo, incluido Henry Grew, empezó a estudiar la Biblia con el objetivo de conformar su vida y sus actividades al consejo divino.
Nhóm người này, gồm có ông Henry Grew, bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với mục đích sống và hoạt động phù hợp với lời khuyên của Kinh Thánh.
El conocimiento exacto la motiva a conformar su vida a las normas de Jehová (Hebreos 13:4).
Khi có sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời, người đàn bà đó muốn làm điều đúng theo Đức Giê-hô-va.
No había software que pudiera conformar estas complicadas redes y modelarlas con la gravedad.
Không có phần mềm nào có thể chế tạo ra những hình thể mạng lưới phức tạp này và tạo kiểu cho chúng với trọng lực.
Puede ayudarnos a conformar nuestro punto de vista sobre la Primera Causa y entender cuál es nuestra posición al respecto.
Bài diễn thuyết này có thể giúp chúng ta xác định quan điểm về Đấng Tạo Hóa và xem vị thế của chúng ta đối với Đấng này là gì.
Le recomendamos que utilice estos controles para conformar a su gusto la lista de proveedores de tecnología publicitaria con los que quiere trabajar y a los que considera adecuados.
Bạn nên sử dụng những tùy chọn kiểm soát này để lựa chọn danh sách các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo mà bạn muốn hợp tác và các nhà cung cấp phù hợp với bạn.
Jóvenes y ancianos han transformado su manera de pensar a fin de conformar su vida a los requisitos de Dios.
Những người trẻ và già đã biến đổi cách suy nghĩ của họ để cho lối sống của họ được phù hợp với những điều kiện Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
Cuando llegamos a Mbeya en marzo de 1948, había mucho que hacer para ayudar a los hermanos a conformar su vida más plenamente a las enseñanzas bíblicas.
Khi đến Mbeya vào tháng 3 năm 1948, chúng tôi có nhiều việc phải làm để giúp các anh em chỉnh đốn lại cho phù hợp với các sự dạy dỗ của Kinh Thánh nhiều hơn nữa.
Así que me temo que se tendrán que conformar conmigo.
Vì thế, tôi e là... các vị sẽ mắc kẹt với tôi.
Podemos conformar y refinar las ideas en la mente y prever cómo reaccionará la gente si las llevamos a cabo.
Trong trí, chúng ta có thể uốn nắn, trau chuốt ý tưởng, và đoán xem những người khác sẽ phản ứng ra sao khi chúng ta thực hiện những ý ấy.
Tras la caída del Imperio ruso durante la Primera Guerra Mundial, Azerbaiyán, con Armenia y Georgia pasó a conformar la República Democrática Federal de Transcaucasia, de corta vida.
Sau sự sụp đổ của Đế chế Nga trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Azerbaijan cùng Armenia và Georgia trở thành một phần của Cộng hòa Dân chủ Liên bang Transcaucasian có thời gian tồn tại ngắn ngủi.
Me conformaré con la versión felina.
Phiên bản mèo chuẩn bị bắt đầu.
Los testigos de Jehová se esfuerzan individualmente por conformar su vida al consejo de Pablo: “Que se quiten toda amargura maliciosa y cólera e ira y gritería y habla injuriosa, junto con toda maldad.
Về phương diện cá nhân, Nhân-chứng Giê-hô-va cố gắng làm theo lời khuyên của Phao-lô: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
7 A la vez que apoya a sus hermanos ungidos, la gran muchedumbre está recibiendo preparación para conformar el núcleo de la sociedad humana que vivirá en la Tierra después del Armagedón.
7 Khi hỗ trợ những anh em được xức dầu, đám đông này được huấn luyện để làm nền tảng cho xã hội mới sẽ hình thành sau Ha-ma-ghê-đôn.
Se necesita poder contener y manipular la respiración para conformar sonidos.
Chúng ta cần phải giữ và điều chỉnh được hơi thở để tạo ra các âm thanh.
El Missouri transfirió una partida de 200 oficiales y hombres al acorazado Iowa para conformar las fuerzas de la ocupación de Tokio el 21 de agosto.
Missouri chuyển một nhóm đổ bộ gồm 200 sĩ quan và binh sĩ sang thiết giáp hạm USS Iowa làm nhiệm vụ tạm thời với lực lượng chiếm đóng ban đầu tại Tokyo vào ngày 21 tháng 8.
No se puede conformar con tierra firme, incluso si quisiera, no bernie?
Không thể chèo con thuyền đó, cho dù cậu muốn thế, đúng chứ, Bernie?
¿No se esfuerza más por conformar su modo de pensar y conducta a los de Dios? (Romanos 8:12, 13; Efesios 4:22-24.)
Bạn cố gắng nhiều hơn để lối suy nghĩ và hạnh kiểm của mình phù hợp với đường lối của Đức Chúa Trời phải không? (Rô-ma 8:12, 13; Ê-phê-sô 4:22-24).
Esperar en Jehová significa poner total confianza en sus promesas y conformar nuestra vida a sus normas (Proverbios 2:21, 22).
(Thi-thiên 37:9) Trông đợi Đức Giê-hô-va có nghĩa là tuyệt đối tin cậy nơi những lời hứa của Ngài và sống phù hợp với các tiêu chuẩn của Ngài.—Châm-ngôn 2:21, 22.
La lealtad a Jehová Dios nos impulsará a obedecerle en todo momento y a conformar nuestros pensamientos, palabras y acciones con su santa voluntad.
Lòng trung thành đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ thúc đẩy chúng ta lúc nào cũng vâng phục ngài, suy nghĩ, nói năng và hành động sao cho phù hợp với ý thánh của ngài.
Entre ambos existen suficientes méritos para conformar un buen hombre.
Chỉ có một giá trị giữa họ đủ để giúp một người trở nên tốt đẹp

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conformar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.