conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng ý, sự phù hợp, sự đồng ý, thỏa thuận, sự tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conformidad

đồng ý

(agreement)

sự phù hợp

(accord)

sự đồng ý

(acquiescence)

thỏa thuận

(agreement)

sự tuân theo

(abidance)

Xem thêm ví dụ

En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Desafortunadamente, otro asunto de conformidad con estándares causó que IE8 fallara si no se servían todos los elementos de la prueba en el mismo servidor.
Một vấn đề tuân thủ tiêu chuẩn chưa được giải quyết khác đã khiến IE8 beta 1 thất bại nếu không phải tất cả các yếu tố của thử nghiệm được lưu trữ từ cùng một máy chủ.
5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
(Aliente a los alumnos a actuar de conformidad con sus respuestas.)
(Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này).
(Génesis 5:29.) En conformidad con esta promesa, al niño se le llamó Noé, que se cree que significa “Descanso” o “Consolación”.
Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”.
Lo es el ver que la disciplina es mera conformidad a una norma de acción, por obra del temor.
– thấy rằng kỷ luật chỉ là sự tuân phục của một khuôn mẫu đến hành động qua sợ hãi.
Por tanto, aunque el hombre tiene dominio sobre los animales, no debe abusar de dicha autoridad, sino utilizarla en conformidad con los principios de la Palabra de Dios.
Vì vậy, dù một người có quyền trên thú vật, người đó không nên lạm dụng nhưng dùng quyền ấy phù hợp với nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời.
“Me parecía que esas preguntas provenían de hombres que no vivían de conformidad con las normas que se me habían enseñado.
Tôi cảm thấy rằng những người đang đặt ra câu hỏi này cho tôi đều không sống theo các tiêu chuẩn đạo đức mà tôi đã được giảng dạy.
Obran en conformidad con Salmo 148:12, 13: “Ustedes los jóvenes y también ustedes las vírgenes, viejos junto con muchachos.
Làm thế, các em hành động phù hợp với Thi-thiên 148:12, 13: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ: Cả thảy khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!
En conformidad con estas palabras, el lugar que había sido durante siglos el centro de la adoración a Dios fue destruido en 70 E.C. por los soldados romanos, que habían acudido a sofocar la sublevación de los judíos.
(Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái.
Ciertamente, la salvación también implica vivir en conformidad con las normas de Dios relacionadas con la conducta y la moralidad.
Vâng, sự cứu rỗi cũng bao hàm việc tuân theo những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm và luân lý.
Debido a que, de conformidad al código de conducta estudiantil Mi dobladillo nunca ha sido más alto que mi mano.
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.
En conformidad con su neutralidad cristiana, los testigos de Jehová de Albania se negaron a tomar las armas y a participar en la política (Isaías 2:2-4; Juan 15:17-19).
Để giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Albania từ chối không tham gia vào chiến tranh cũng như chính trị.
18 ¿Qué hacer si por ocultar un pecado grave nos molesta la conciencia y se debilita nuestra resolución de vivir en conformidad con la dedicación a Dios?
18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao?
Si usted vive en conformidad con la Palabra de Dios, será más feliz.
Nếu áp dụng Lời Đức Chúa Trời, bạn sẽ hạnh phúc hơn.
¿Cómo andar en conformidad con el espíritu?
Làm thế nào để bước theo thần khí?
Mientras tanto, en conformidad con la exhortación del apóstol Pablo en 1 Corintios 12:14-26, los testigos de Jehová procuran cuidarse unos a otros.
Trong khi chờ đợi, Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng chăm sóc lẫn nhau phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Phao-lô nơi 1 Cô-rinh-tô 12:14-26.
Para tener vida y paz, andemos en conformidad con el espíritu
Để được sự sống và bình an, hãy bước theo thần khí
En conformidad con esta declaración, respecto a los que ‘baten sus espadas en rejas de arado’, la profecía de Isaías dice: “Ni aprenderán más la guerra”.
Phù hợp với điều đó, lời tiên tri trong sách Ê-sai nói về những ai “lấy gươm rèn lưỡi-cày” rằng họ “chẳng còn tập sự chiến-tranh nữa”.
Es obvio que las oraciones dirigidas a Dios deben ser sinceras y estar en conformidad con la verdad que se expone en su Palabra, la Biblia.”
Thứ nhất, chúng ta phải thành thật cầu nguyện Đức Chúa Trời phù hợp với lẽ thật tìm thấy trong Lời ngài, cuốn Kinh-thánh”.
Tener esperanza y confianza en el Señor requiere fe, paciencia, humildad, mansedumbre, conformidad, guardar los mandamientos y perseverar hasta el fin.
Hy vọng và tin cậy nơi Chúa đòi hỏi đức tin, lòng kiên nhẫn, khiêm nhường, nhu mì, nhịn nhục, tuân giữ các lệnh truyền, và kiên trì chịu đựng đến cùng.
El hermano seleccionado para ofrecer el discurso de boda debe reunirse previamente con los novios, para asesorarles y asegurarse de que no hay ningún impedimento moral o legal con relación a la boda, y si después se va a celebrar una reunión social, dar su conformidad.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Cuando el deseo de reflejar el sentir de Jehová sobre tales cuestiones fundamentales rige nuestra existencia, vivir en conformidad con los principios se convierte en algo habitual para nosotros (Jeremías 22:16).
Khi biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều cơ bản đó và muốn để cảm giác Ngài chi phối đời sống chúng ta thì việc sống phù hợp với nguyên tắc trở thành một thực hành nhất quán.—Giê-rê-mi 22:16.
Admiramos sus cualidades y hacemos todo lo posible por vivir en conformidad con su voluntad.
Chúng ta thán phục các đức tính của Đức Chúa Trời và cố hết sức để sống phù hợp với ý muốn Ngài.
Esto está en conformidad con la profecía de Isaías 2:2, 3, que dice que “en la parte final de los días” de este mundo inicuo, personas de muchas naciones vendrán a la adoración verdadera de Jehová, y ‘él los instruirá acerca de sus caminos, y andarán en sus sendas’.
Điều này phù hợp với lời tiên tri nơi Ê-sai 2:2, 3 nói rằng “trong những ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, dân cư từ nhiều nước sẽ đến với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va, và ‘Ngài sẽ dạy họ về đường-lối Ngài, họ sẽ đi trong các nẻo Ngài’.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conformidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.