conflicto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conflicto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflicto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conflicto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xung đột, sự xung đột, xung khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conflicto

xung đột

verb (situación en que dos o más individuos con intereses contrapuestos entran en confrontación, oposición o emprenden acciones mutuamente antagonistas)

La discusión diplomática ayudó a ponerle fin al conflicto.
Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.

sự xung đột

noun

El amor trae paz, la lujuria trae conflicto.
Tình yêu mang lại hòa bình; dục vọng mang đến sự xung đột.

xung khắc

noun

El simple hecho de poder hablar del conflicto produce resultados.
Sự kiện giản dị là tôi có thể nói ra sự xung khắc dẫn đến kết quả.

Xem thêm ví dụ

Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Para entonces, los participantes de aquel conflicto terrible ya habían hecho 14 declaraciones de guerra unos contra otros.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos.
Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh.
Nosotros estudiamos la forma de resolver los conflictos, no de iniciarlos».
"Chúng ta học để giải quyết xung đột, mà không phải để gây ra chúng""."
“Como miembros de la Iglesia, estamos envueltos en un gran conflicto.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
En el año 373, un conflicto del que no hay detalles disolvió el grupo.
Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã.
Una vez concluido el conflicto bélico, se estableció ella misma como una de las damas actrices principales de Hollywood, en películas tales como: My foolish Heart (1949), David and Bathsheba (1951) y With a Song in My Heart (1952).
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bà trở thành một trong các nữ diễn viên chính được ưa chuộng nhất của Hollywood, chẳng hạn như vai chính trong các phim Tap Roots (1948), My Foolish Heart (1949), David and Bathsheba (1951), và phim With a Song in My Heart (1952).
Si se invierte más en autopistas, por supuesto hay menos dinero para viviendas, escuelas, hospitales, y hay también un conflicto por el espacio.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Archivado desde el original el 5 de octubre de 2008. «Middle East Crisis: Hezbollah-Israel conflict wrap».
Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2007. ^ “Middle East Crisis: Hezbollah-Israel conflict wrap”.
En esta era, los conflictos bélicos han matado a más civiles que nunca antes.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
Los conflictos también han ocurrido en Yibuti y Eritrea.
Những xung đột còn nổ ra ở Djibouti và Eritrea.
Cuando era más joven, me acuerdo de que surgían conflictos.
Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra.
Durante el conflicto, muchos miles de judíos fueron asesinados y muchas ciudades destruidas por el ejército romano, que restableció satisfactoriamente el control sobre Judea.
Vào giai đoạn kết thúc, hàng ngàn người Do Thái thiệt mạng và nhiều thị trấn bị phá hủy bởi người La Mã - những người đã thành công trong việc tái lập quyền kiểm soát Judea.
La Cumbre de Paz de Camp David de 2000, que podía haber resuelto el conflicto palestino-israelí, pero sin éxito.
Ông tham gia vào Hội nghị Thượng đỉnh Trại David năm 2000 nhằm giải quyết dứt điểm cuộc xung đột Israel-Palestine nhưng không thành công.
Por lo general, cuando el público internacional oye de esa parte del mundo, a menudo solo quieren que el conflicto desaparezca.
Bây giờ, thông thường, khi những khán giả quốc tế nghe về nơi đó, họ chỉ muốn cuộc xung đột đó biến mất.
¿Por qué estos conflictos diferentes -o aparentemente diferentes- tienen los mismos patrones?
Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau?
Los conflictos en la sociedad abierta.
Chiến tranh nổ ra giữa những người trong gia đình mở rộng.
En nuestros días, este conflicto ha afectado a la mayor parte de la gente y ha puesto a prueba la integridad del pueblo de Dios.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
A menudo, las filosofías que se sostienen fuertemente están en conflicto entre ellas.
Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau.
La Unión Soviética, considerada por muchos en Occidente como una instigadora de conflictos mundiales, había desaparecido ante la mirada atónita del mundo.
Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới.
Cuando finalmente saltó la chispa, se desencadenó un conflicto que se prolongó durante los siguientes treinta años.
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
Esto introduce una condición muy interesante que genera una especie de conflicto entre la perspectiva de Uds. y la perspectiva del director.
Điều này dẫn đến một điều kiện thực sự thú vị theo đó dẫn đến một loại xung đột giữa góc nhìn của bạn và góc nhìn của người điều hành.
Pero cada vez que su presencia entra seriamente en conflicto con alguno de nuestros objetivos, digamos, en la construcción de un edificio como este, las aniquilamos sin escrúpulos.
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.
Es decir, cada red tiene su propio espacio de nombres de PPID, que le protege en caso de que ocurra un conflicto si dos redes asignan el mismo PPID a dos usuarios distintos.
Điều này nghĩa là mỗi mạng có vùng chứa tên PPID riêng của mình, trong đó bảo vệ chống xung đột nếu hai mạng gán cùng PPID cho người dùng khác nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflicto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.