congelare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congelare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congelare trong Tiếng Ý.

Từ congelare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạn định, làm đông lại, làm đông lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congelare

hạn định

verb

làm đông lại

verb

làm đông lạnh

verb

E all’occorrenza congelo quello che non uso”.
Nếu cần thì tôi làm đông lạnh những thứ chưa dùng đến”.

Xem thêm ví dụ

Giacere cento notti sul ghiaccio senza congelare.
Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng.
Mi fanno congelare quaggiù!
Họ giữ lạnh nó dưới này
Ora secondo i vostri scienziati si possono congelare gli umani e svegliarli nel futuro.
Ngày trước các nhà khoa học cho rằng con người có thể tự đông lạnh và thức dậy trong tương lai.
Lì ebbi tempo di cambiare idea, comprendendo appieno che facendo così mi evitò di congelare una volta salita sul carro» (I Walked To Zion, 599).
Trong xe, tôi đã có thời giờ để thay đổi ý kiến của mình, chắc chắn như thế, khi biết rằng ông đã cứu tôi khỏi bị lạnh cóng khi đặt tôi vào xe kéo” (trong I Walked to Zion [1994], 59).
Uno ha fatto addirittura congelare un lenzuolo.
Có người còn cho đông lạnh một tấm trải giường.
Il desiderio dell’uomo di partecipare all’attività futura è così forte che parecchi hanno disposto di far congelare alla morte il loro corpo.
21 Ước vọng của người ta muốn được tham gia vào các hoạt động trong tương lai mạnh mẽ đến độ một số người sắp đặt để khi chết thi thể họ phải được ướp lạnh.
Congelare quel metallo è stato incredibilmente astuto.
Đóng băng cái két đó khá là thông minh.
Con la politica si tenta di congelare e portare avanti una certa forma di potere.
Đặt ra điều luật là nỗ lực để đóng băng và vĩnh viễn hóa dòng chày này.
Credo di poter congelare ciò che resta dell'impianto.
Tôi nghĩ là mình có thể làm ngưng lại những ký ức còn sot lại, Jericho.
Lo metti in un serbatoio da 15 litri, tre galloni circa, e si raffredderà fin quasi a congelare, tre gradi sopra il congelamento, per 24 h, in un ambiente a 30 C°.
Chúng ta đặt nó vào thùng 15 lít, chứa được khoảng 3 gallon chất lỏng, và nó sẽ làm lạnh đến trên nhiệt độ đông một chút, khoảng 3 độ trên nhiệt độ đông, giữ lạnh được 24 giờ trong môi trường 30 độ C.
La crionica è una tecnica che consiste nel congelare i corpi umani nella speranza che un giorno la scienza sia in grado di far rivivere le cellule morte, riportandoli così in vita.
Thực hành ướp lạnh là phương pháp đông lạnh cơ thể con người với hy vọng khoa học sẽ có thể hồi sinh những tế bào đã chết.
Così forse ci penserai due volte prima di congelare la testa a qualcuno!
Từ rày về sau, hãy suy nghĩ cho kĩ trước khi làm đông cứng đầu của ai đó nhé!
Vorrei congelare questo conto, cancellare gli assegni esistenti e le linee di credito.
Tôi muốn đóng băng tài khoản này và hủy tất cả những séc đã ký cùng với các khoản tín dụng. ( lines of credit )
L’inclinazione della terra, la sua rotazione e l’orbita che descrive sono calibrate esattamente per impedire agli oceani di congelare o evaporare.
Độ nghiêng, sự xoay quanh và quỹ đạo của trái đất đều rất chính xác để không làm cho đại dương đóng băng hoặc sôi lên.
Si riteneva che l'acqua potesse congelare nella profondità del ghiaccio.
Người ta nghĩ nước sẽ đóng băng dưới lòng băng.
Powers si fece congelare nel caso... .. il Dottor Male dovesse tornare.
Powers tình nguyện đóng băng chính mình trong trường hợp Bác sĩ Evil trở lại.
nel mio culto del cambiamento e apertura, più mi avvicinavo all'altra polarità. per aggrapparmi, per congelare, per chiudere, per appartenere. Adesso vedo come non vedevo prima
Và một khi tôi càng tôn sùng lý tưởng của mình, một lý tưởng ủng hộ sự thay đổi và mở rộng, tôi sẽ càng đẩy anh lại gần vị trí đối đầu với tôi, anh sẽ càng bám vào nó, tìm cách giữ vững nó sống với nó, và trở thành nó.
Adesso entra, prima di congelare.
Bây giờ thì vào đây lẹ trước khi cậu bị đóng băng.
Alcuni dei miei amici ha parlato come se fossi venuta nei boschi apposta per congelare me stesso.
Một số người bạn của tôi nói như thể tôi đang đến rừng trên mục đích để đóng băng bản thân mình.
Le ha fatte congelare per dare all’amico l’opportunità di tornare in vita qualora un giorno la scienza fosse in grado di ricostruire gli individui partendo da poche cellule o anche da una soltanto.
Ông muốn đông lạnh những thứ này nhằm cho bạn mình cơ hội sống lại nếu như trong tương lai khoa học đạt đến trình độ có thể tái tạo lại con người từ một vài tế bào, hoặc ngay cả từ một tế bào của họ.
In Wakanda, Barnes decide di farsi congelare nuovamente finché non sarà trovata una cura per il suo lavaggio del cervello.
Ở đoạn mid-credits, Barnes đang ẩn thân tại Wakanda, và anh quyết định sẽ ngủ đông cho đến khi phương pháp chữa trị tẩy não được tìm ra.
Posso urlare. graffíare O íl sangue congelare
Em có thể la hét, cào cấu, và làm máu anh đông lại
Si possono congelare lo sperma, gli ovuli, si possono congelare ovuli fecondati.
Bạn có thể đông lạnh tinh trùng, bạn có thể đông lạnh trứng, bạn có thể đông lạnh trứng đã thụ tinh.
Lady Malvern provato a congelare lui con uno sguardo, ma non si può fare questo genere di cose a Jeeves.
Lady Malvern cố gắng làm nó đóng băng với một cái nhìn, nhưng bạn không thể làm điều đó loại điều để Jeeves.
Scettro Congelante: lancia aria gelata per congelare di alcuni secondi il nemico.
Freeze Vent (AP: 1000): Đóng băng kẻ thù trong một thời gian nhất định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congelare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.