congenial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congenial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congenial trong Tiếng Anh.

Từ congenial trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương đắc, cùng tính chất, cùng tính tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congenial

tương đắc

adjective

cùng tính chất

adjective

cùng tính tình

adjective

Xem thêm ví dụ

Not amongst two such congenial families.
Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế.
Explaining the implications of this, one professor wrote: “A universe that eternally existed is much more congenial to an atheistic or agnostic [view].
Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri.
With our congenial souls? secrets too bold?
Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?
No possible solution could be more congenial to me than this.
Với tôi lúc này không còn giải pháp nào thích hợp hơn.
Subsequently, he had supporting roles in four films released in 2000: My Dog Skip, Where the Heart Is, Walker, Texas Ranger, and Miss Congeniality.
Sau đó, anh đã đóng vai hỗ trợ trong 4 phim phát hành năm 2000: My Dog Skip, Where the Heart Is, Walker, Texas Ranger, and Miss Congeniality.
Okay, so you got Regina King in Miss Congeniality.
Được rồi, vậy bà để kiểu của Regina King trong phim Hoa hậu Đặc nhiệm.
The authors hypothesized that "Large cities may provide a congenial environment for the development and expression of same-gender interest."
Các tác giả giả thuyết rằng "Ở các thành phố lớn có một môi trường thông cảm đối với sự hình thành và thể hiện mối quan hệ đồng tính".
During this event, Jenny Kim of Korea was given the Miss Congeniality award while Lindita Idrizi of Albania was given the Miss Photogenic award.
Trong sự kiện này, Jenny Kim đến từ Hàn Quốc được trao giải thưởng Hoa hậu Thân thiện trong khi Lindita Idrizi đến từ Albania được trao giải Hoa hậu Ảnh.
It is not joy alone that makes us congenial at the Kingdom Hall but, rather, our brotherly affection and love.
Không hẳn chỉ có sự vui mừng làm cho chúng ta thân với nhau tại Phòng Nước Trời, nhưng thật ra đó là sự trìu mến và tình yêu thương anh em.
Besides the overall winner, other awards include Miss Photogenic, Miss Sexy Star, Miss Congeniality, and Miss Popular Vote.
Bên cạnh ngôi vị Hoa hậu, cuộc thi còn có các giải phụ khác là Miss Photogenic (Hoa hậu ăn ảnh), Miss Sexy Star (Hoa hậu quyến rũ), Miss Congeniality (Hoa hậu thân thiện) và Miss Popular Vote (Hoa hậu được khán giả bình chọn).
"In 1641, when the English Civil War began, some immigrants returned to fight on the Puritan side, and when the Puritans won, many resumed English life under Oliver Cromwell's more congenial Puritan sway."
"Năm 1641, khi bắt đầu cuộc Nội chiến Anh, các di dân trở lại để chiến đấu cho chính nghĩa Thanh giáo, và khi nhóm Thanh giáo chiến thắng, nhiều người cho rằng nước Anh dưới thời Oliver Cromwell còn chịu nhiều ảnh hưởng của Thanh giáo hơn vùng đất mới."
They had a generally congenial relationship as business partners, but as they grew older and the next generation began to take part in the business, conflicts emerged.
Họ có một mối quan hệ nói chung là hợp nhau với tư cách là hai người cộng sự kinh doanh, nhưng khi họ lớn tuổi hơn và thế hệ kế tiếp bắt đầu dự phần vào việc kinh doanh thì xảy ra xung đột.
Well, there are a number of political reasons why people have found it congenial.
Vâng, có một số lý do chính trị tại sao người ta đã tìm thấy nó thích hợp.
She participated in the competition Miss World University Panamá 2010 and represent her country in the Miss World University 2010 in Korea where she won the Miss Congeniality.
Cô đã tham gia cuộc thi Hoa hậu Panamá 2010 và đại diện cho đất nước của mình tại Hoa hậu Thế giới 2010 tại Hàn Quốc, nơi cô đã giành giải Miss Congenialilgy.
Franklin's congenial ways attracted many unique and learned individuals, and from these, he selected the members for the Junto.
Những cách thức hợp xướng của Franklin thu hút nhiều cá nhân độc đáo và đã học, và từ đó, ông đã chọn các thành viên cho Junto.
"Miss Congeniality 2: Armed and Fabulous (2005) - Financial Information".
Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2014. ^ “Miss Congeniality 2: Armed and Fabulous (2005)”.
She was awarded the "Miss Congeniality" title at Miss Earth beauty pageant in Manila, Philippines.
Cô được trao danh hiệu "Hoa hậu Ăn ý" tại cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Trái đất ở Manila, Philippines.
As one scholar noted, this allowed Origen “the means of reading into the Bible whatever non-biblical ideas were congenial to his own theological system, while professing (and no doubt sincerely imagining himself) to be a particularly enthusiastic and faithful interpreter of the thought of the Bible.”
Theo nhận định của một học giả, điều này khiến Origen “tự tiện suy đoán những điều trong Kinh Thánh với bất cứ ý tưởng nào ngoại lai miễn là tương hợp với hệ thống thần học của riêng mình, song vẫn tự cho (và chắc hẳn thành thật nghĩ) mình là một người nhiệt tình và trung thực biện giải ý tưởng của Kinh Thánh”.
The Sapsali's friendly outer appearance is matched by its innate patience and congeniality towards other animals and human beings.
Vẻ bề ngoài thân thiện của Chó Sapsali còn đi kèm với tính kiên nhẫn và hòa nhã bẩm sinh của đối với các loài động vật và con người khác.
She also represented Haiti in the 2012 Miss International pageant, finishing in the top 10 and winning the Miss Congeniality award.
Cô cũng đại diện cho Haiti trong cuộc thi Hoa hậu Quốc tế 2012, bước chân vào top 10 và giành giải Miss Congeniality.
His soul soared above all those mean and groveling principles that are so congenial to the human heart.
Tâm hồn của ông vượt cao khỏi tất cả các nguyên tắc tầm thường và thấp kém rất thích hợp với tấm lòng con người.
She is best known for her role as Miss Haiti International, a title she won in 2012 while also earning Miss Congeniality in the Miss International Pageant the same year.
Cô được biết đến nhiều nhất với vai trò là Hoa hậu Quốc tế Haiti, một danh hiệu mà cô đã giành được vào năm 2012 trong khi cũng giành chiến thắng giải Miss Congeniality tại cuộc thi Hoa hậu Quốc tế cùng năm.
At the end of the Miss Panamá 2013 she also received awards including Miss Congeniality.
Vào cuộc thi Hoa hậu Panamá 2013, cô nhận được khá nhiều giải thưởng, trong đó có Miss Congeniality.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congenial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.