conjugar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjugar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjugar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conjugar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjugar

chia

verb

que cuando yo conjugaba verbos irregulares en francés,
khi mà tôi đang chia động từ bất quy tắc tiếng Pháp

Xem thêm ví dụ

Un experimentado maestro de la Biblia les dijo: “No es necesario conjugar los verbos perfectamente para sonreír o abrazar a los hermanos.
Một người dạy Kinh Thánh kinh nghiệm nói với họ: “Chúng ta không cần phải biết chia động từ một cách hoàn hảo mới có thể nở một nụ cười nồng ấm hay ôm choàng anh em.
Tracy escribió que tenía 5 hijos y amaba su tiempo en casa, pero se divorció y necesitaba volver al trabajo, y además realmente quería conjugar el trabajo de nuevo en con su vida porque le encantaba trabajar.
Tracy viết rằng: cô là một bà mẹ của 5 đứa trẻ chúng luôn ao ước cô sẽ ở nhà với chúng, nhưng giờ đây cô đã li dị và cần trở lại làm việc, cùng với đó, cô muốn đưa công việc trở lại cuộc sống vì sự yêu thích.
Los llamé y les consulté en un esfuerzo por conjugar su experiencia con lo que encontramos en código y datos.
Và tôi gọi họ và xin ý kiến để đối chiếu kiến thức chuyên môn của họ với cái mà chúng tôi có trong mã và dữ liệu.
Todo se trata de conjugar tus propios deseos, con los de tu pareja, así como vuestras necesidades e intereses, y encontrar los puntos en común.
Để thực sự thăng hoa, tình dục là sự hòa nhập ham muốn, nhu cầu của đôi bạn tình, để tìm ra các điểm giao thoa.
Ya sabemos que podemos conjugar tecnología y biología porque hay cientos de miles de personas que andan por allí con oído y vista artificiales.
Ta đều biết rằng ta có thể kết hợp công nghệ vào sinh học, bởi vì có hằng trăm nghìn người đi bộ ngoài kia với thính giác và thị giác nhân tạo.
Y luego van a aprender los mismos vocablos en alemán, francés y latín... para después declinar los sustantivos y conjugar los verbos en todos los tiempos... incluso el subjuntivo.
Rồi các em sẽ học những từ tương đương bằng tiếng Đức, Pháp và Latin, sau đó các em sẽ học từng danh từ biến cách và chia từng động từ trong mọi thì, kể cả mệnh lệnh cách.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjugar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.