conllevar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conllevar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conllevar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conllevar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mang, chịu, ẵm, vác, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conllevar
mang(bear) |
chịu(bear) |
ẵm(carry) |
vác(carry) |
chịu đựng(bear) |
Xem thêm ví dụ
Predice que este ciclo de retroalimentación de la inteligencia auto-mejorada conllevará grandes cantidades de avances tecnológicos dentro de un corto período de tiempo, y afirma que la creación de la inteligencia sobrehumana representa una ruptura en la capacidad de los humanos para modelar su futuro. Chu kỳ phản hồi này của trí thông minh tự cải thiện, ông dự đoán, sẽ tạo ra một lượng lớn tiến bộ công nghệ trong một giai đoạn ngắn, và rằng việc tạo ra trí thông minh siêu phàm đại diện cho sự tan rã khả năng định hình tương lai của loài người. |
Los conductores que siguen este consejo corren menos riesgos de sufrir accidentes y las horrendas consecuencias que suelen conllevar. (Rô-ma 13:1) Những người lái xe tuân theo lời khuyên này giảm được nguy cơ gặp tai nạn, thường là với hậu quả khôn lường. |
¿Qué indica que el a·gá·pe suele conllevar afectuosidad? Điều gì cho thấy a·gaʹpe thường bao hàm lòng trìu mến nồng hậu? |
No obstante, debido a que necesitamos mantener la eficacia de nuestro sistema de detección, y puesto que revelar los nombres de esos servicios podría conllevar problemas legales, no podemos proporcionarle esos detalles. Tuy nhiên, vì chúng tôi cần duy trì tính hiệu quả của hệ thống phát hiện của mình và vì việc tiết lộ tên của những dịch vụ này có thể tạo ra các tranh cãi pháp lý, nên chúng tôi không thể cung cấp những chi tiết này. |
La falta de respuesta a las solicitudes o avisos del equipo de la API constituirá una infracción de estas políticas y puede conllevar la degradación de su estado de Acceso estándar a Acceso básico o la cancelación de su token de la API. Việc không phản hồi các yêu cầu hoặc thông báo từ nhóm API sẽ được coi là vi phạm các chính sách này và có thể dẫn đến hạ cấp trạng thái của bạn từ Truy cập thông thường thành Truy cập cơ bản hoặc chấm dứt mã thông báo API của bạn. |
El vivir con diferencias políticas es esencial para la política, pero las diferencias políticas no tienen que conllevar ataques personales que interfieran con el proceso del gobierno y castiguen a los participantes. Việc đối phó với những người và chính sách khác biệt là thiết yếu về mặt chính trị, nhưng những khác biệt về chính sách không cần phải gồm có các cuộc tấn công vào cá nhân làm cản trở tiến trình của chính phủ và trừng phạt những người tham gia. |
Así pues, la escolarización de las niñas puede conllevar diversas ventajas. Vậy, con gái được đi học có thể mang lại nhiều lợi ích. |
En función de los objetivos publicitarios, la optimización puede conllevar mejoras en la implementación de anuncios o cambios en el sitio. Dựa trên mục tiêu của bạn, tối ưu hóa có thể liên quan đến việc cải thiện triển khai quảng cáo hoặc thay đổi trang web của bạn. |
No obstante, debido a que necesitamos mantener la eficacia de nuestro sistema de detección, y puesto que revelar los nombres de esos servicios podría conllevar problemas legales, no podemos proporcionarle esos detalles. Tuy nhiên, do cần duy trì tính hiệu quả của hệ thống phát hiện và việc tiết lộ tên của những dịch vụ này có thể gây ra các tranh cãi pháp lý, nên chúng tôi không thể cung cấp những chi tiết này. |
Dado que tu red incluye varios canales, las infracciones de las políticas de YouTube en que incurran los canales que gestionas pueden conllevar penalizaciones en tu red. Vì mạng của bạn có nhiều kênh nên việc các kênh do bạn quản lý vi phạm chính sách của YouTube có thể khiến mạng của bạn chịu các hình phạt. |
El uso de un lenguaje explícitamente sexual o un exceso de obscenidades en tu vídeo o en los metadatos asociados puede conllevar la restricción de tu vídeo en función de la edad. Việc sử dụng ngôn ngữ khiêu dâm hoặc quá nhiều lời tục tĩu trong video hoặc siêu dữ liệu liên kết của bạn có thể khiến video của bạn bị giới hạn độ tuổi người xem. |
El sexo en una relación comprometida no debería conllevar sábanas de plástico y privar a un cuerpo de oxígeno. " Quan hệ tình dục trong sạch ko nên có sự can thiệp của dụng cụ nào khác và dùng thuốc kích thích |
De hecho, los privilegios adicionales hasta podrían conllevar ciertas dificultades. Trên thực tế, việc có thêm đặc ân còn có thể đưa đến một số khó khăn (II Cô-rinh-tô 11:24-27; II Ti-mô-thê 3:12). |
El incumplimiento de estos términos puede conllevar la cancelación de la cuenta en cualquier momento. Vi phạm các điều khoản này có thể dẫn đến việc hủy tài khoản của bạn bất kỳ lúc nào. |
La instalación de varias copias de ga.js puede conllevar que la recopilación, el procesamiento o los informes de los datos sean imprecisos. Nhiều phiên bản ga.js có thể dẫn đến thu thập, xử lý hoặc báo cáo dữ liệu không chính xác. |
Puede ver una estimación del impacto en los ingresos que conllevará el cambio de una regla o ajuste de Ad Exchange y, así, decidir si va a implementarlo. Bạn có thể xem tác động dự kiến hoặc thực tế đến doanh thu khi thay đổi một quy tắc hoặc tùy chọn cài đặt Ad Exchange và quyết định có thực hiện thay đổi không. |
Otras infracciones de la calidad de los datos pueden conllevar la suspensión de la cuenta si los problemas no se resuelven en el periodo de advertencia de 28 días. Các hành vi vi phạm chất lượng dữ liệu khác vẫn có thể dẫn đến việc tài khoản bị tạm ngưng nếu các vấn đề không được giải quyết trong thời hạn cảnh báo 28 ngày. |
Estas penalizaciones pueden conllevar la pérdida de acceso a otras funciones del CMS, la pérdida de funciones específicas durante periodos más largos o la pérdida total de acceso al CMS y la resolución de cualquier contrato que se haya firmado con YouTube. Các hình phạt này có thể bao gồm: mất quyền sử dụng các tính năng bổ sung của Hệ thống quản lý nội dung, mất một số tính năng cụ thể trong khoảng thời gian dài hơn hoặc mất hoàn toàn quyền sử dụng Hệ thống quản lý nội dung và chấm dứt mọi hợp đồng với YouTube. |
Dirán que, en regiones de profunda inestabilidad en todo el mundo, en lugares de intensa pobreza, donde las poblaciones crecen y no se tienen recursos sostenibles como estos, esto conllevará a la inseguridad alimenticia. Chúng sẽ nói, trong những vùng đất xa xôi bất ổn trên thế giới Nơi cực kỳ nghèo khó, dân số đang phát triển và bạn ko có nguồn lực cần thiết để giải quyết tình trạng này, dẫn đến sự thiếu hụt lương thực. |
Pero lo cierto es que suele conllevar afectuosidad, como cuando Juan dice: “El Padre ama al Hijo”. Chẳng hạn, khi viết: “Cha yêu Con”, Giăng dùng một dạng của từ a·gaʹpe. |
Entre ellas se podrían encontrar que un nombre es como uno se da a conocer, el nombre se relaciona con nuestra identidad, es una forma de distinguirnos de entre los demás, y el apellido también suele conllevar una reputación y unas expectativas debido a la familia con la que se le relaciona.) Những câu trả lời có thể gồm có việc có một cái tên là cách chúng ta được biết đến, cái tên được gắn với nguồn gốc của chúng ta, đó là một cách chúng ta được phân biệt với những người khác, và cái tên đó thường mang theo mình một danh tiếng và những kỳ vọng vì gia đình đã gắn liền với cái tên đó). |
Esto puede conllevar que el número de anuncios sea inferior al máximo o que se reduzca la rotación de anuncios en su sitio web. Điều này có thể dẫn đến số lượng quảng cáo không đầy đủ hoặc việc xoay vòng quảng cáo trên trang web của bạn bị giảm. |
Las infracciones pueden conllevar la inhabilitación de su sitio o el rechazo de su anuncio. Các vi phạm có thể dẫn đến việc vô hiệu hóa trang web và/hoặc từ chối quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conllevar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conllevar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.