conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập hợp, quần thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjunto

tập hợp

noun (agrupación de objetos considerada como un objeto en sí)

He aquí un conjunto de instrumentos de biopsia de médula ósea.
Đây là một tập hợp các công cụ sinh thiết tủy xương.

quần thể

noun

un conjunto de oficinas en las afueras de Washington D.C.
đây là 1 quần thể văn phòng bên ngoài Washington D.C.

Xem thêm ví dụ

Los problemas más difíciles en PSPACE son los del conjunto PSPACE-completo.
Các bài toán khó nhất trong PSPACE là các bài toán PSPACE-đầy đủ.
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos.
Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ.
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
Cree un conjunto de datos geográficos siguiendo el ejemplo siguiente para incluir la asignación de IDs de criterios a las regiones de ventas.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
No por mucho, a nivel individual, pero lo suficiente a nivel poblacional, como para cambiar las tasas de enfermedad cardíaca en el conjunto de la población.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Hay también otros que señalan un conjunto de yacimientos arqueológicos supuestamente anteriores a Clovis.
Một vài người khác lại viện dẫn ra những bãi khảo cổ được xem là có trước cả Clovis.
Así, el cuerpo de ancianos en conjunto contará con las cualidades necesarias para cuidar bien a la congregación de Dios.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
El sistema de señalización por canal común n.o 7 o SS7, es un conjunto de protocolos de señalización telefónica empleado en la mayor parte de redes telefónicas mundiales.
Giao thức báo hiệu số 7 hay còn gọi là SS7, là cụm từ viết tắt của Signaling System # 7, là tập hợp các giao thức điện thoại được sử dụng để thiết lập hầu hết các cuộc gọi trong mạng PSTN.
Una política es un conjunto de reglas que especifican cómo quiere un propietario de contenido que YouTube administre un vídeo reclamado.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros.
Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn.
El objetivo del aprendizaje supervisado es encontrar una función g, dado un conjunto de puntos de la forma (x, g(x)).
Mục tiêu của việc học có giám sát một mô hình toàn cục là tìm ra một hàm g, khi cho sẵn một tập các điểm có dạng (x, g(x)).
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
También veremos cómo la congregación en conjunto puede contribuir a que estas les levanten el ánimo a todos los concurrentes.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
3 Una de las acepciones de la palabra organización es: “conjunto organizado de personas” (Diccionario de uso del español, de María Moliner).
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
8 La Cábala, conjunto de escritos místicos del judaísmo posterior, llega al extremo de enseñar la reencarnación.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Por ejemplo, una búsqueda con la palabra "león" podría dar lugar a diferentes conjuntos de resultados y anuncios en función de las palabras clave introducidas.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
Seis mujeres representando a Norteamérica y Sudamérica, Europa, Oriente Medio y África decidieron unir sus experiencias en un esfuerzo conjunto por la paz con justicia y equidad.
Sáu phụ nữ trên đại diện cho Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Âu, Trung Đông và châu Phi quyết định tập hợp chung những kinh nghiệm của họ trong một nỗ lực thống nhất vì hòa bình, công lý và bình đẳng.
Si una ruta abarca varias sesiones, los datos de un nodo procederán del conjunto de todas las sesiones.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Cada nombre pertenece a una clase y cada lengua puede tener alrededor de diez clases en conjunto, algo similar al género en las lenguas europeas.
Mỗi danh từ thuộc về ít nhất một lớp, và mỗi ngôn ngữ có nhiều lớp khác nhau, về mặt nào đó tương tự với giống ngữ pháp trong những ngôn ngữ châu Âu.
Si falta algún dato (por ejemplo, el año), puedes proporcionarlo añadiéndolo al conjunto de páginas.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
La nueva etiqueta de Google Ads está compuesta por una etiqueta global de sitio web y un fragmento de evento opcional que funcionan de forma conjunta para medir los eventos de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
Tenemos un conjunto de datos increíblemente rico sobre las ciudades, posiblemente más rico que cualquier conjunto anterior.
Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây.
La importación de datos a través de la API Management requiere un ID de conjunto de datos únicos (anteriormente ID de fuente de datos personalizados).
Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh).
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades.
Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc.
Entonces, después de cerca de 30 segundos se reinicia, y tienes un nuevo conjunto de letras y nuevas posibilidades a intentar.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjunto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.