conn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conn trong Tiếng Anh.

Từ conn trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyền, Tàu thủy, lái xe, giúp, tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conn

thuyền

Tàu thủy

lái xe

giúp

tàu

Xem thêm ví dụ

In 2011, Barry Conn and Murray Henwood changed the name to Quoya oldfieldii and published the change in Australian Systematic Botany.
Năm 2011, Barry Conn và Murray Henwood đổi tên thành Quoya oldfieldii và công bố sự thay đổi trong Australian Systematic Botany.
Into the fall of 1942, Waller conducted shakedown out of Casco Bay, Maine, and occasionally performed local escort duties for training submarines based at New London, Conn.
Trong mùa Thu năm 1942, Waller tiến hành chạy thử máy ngoài khơi Casco Bay, Maine, đôi khi thực hiện những nhiệm vụ hộ tống tại chỗ hỗ trợ huấn luyện tàu ngầm đặt căn cứ tại New London, Connecticut.
Conn, Weapons.
Vũ khí gọi chỉ huy:
I read Conn's Current Therapy.
Tôi có đọc quyển Conn's Current Therapy.
Conn. Weapons.
Vũ khí gọi chỉ huy:
Conn, Sonar.
Siêu âm gọi chỉ huy:
A solution : " Put a pencil between your teeth but do n't bite , " says Fred Sheftell , M.D. , director of the New England Center for Headache in Stamford , Conn .
Giải pháp : " Đặt một cây bút chì nằm giữa răng của bạn nhưng không cắn , " bác sĩ Fred Sheftell , giám đốc New England Center for Headache ở Stamford , Conn cho biết .
Mr. Spock, you have the conn.
Spock, anh sẽ là quyền cơ trưởng.
Weapons, Conn.
Chỉ huy gọi vũ khí:
Conn, Maneuvering.
Máy gọi chỉ huy:
Mr. Sulu, you have the conn.
Sulu, anh sẽ là quyền cơ trưởng.
I have the conn.
Tôi ở phòng chỉ huy.
Conn, Weapons.
Vũ khí gọi chỉ huy.
XO has the conn.
Sĩ quan điều hành nắm phòng chỉ huy.
Conn, Weapons.
Phòng vũ khí gọi phòng chỉ huy.
Mr. Mahoney, take the conn.
Ông Mahoaney giữ phòng chỉ huy.
Conn Pod door lock secure.
Cửa buồng điều khiển đã được khóa.
Maneuvering, Conn.
Chỉ huy gọi máy:
Dwight Connely, editor of the MUFON UFO Journal, included the Stan Romanek case in his 2004 book The World's Best UFO Cases, acclaiming it then as the best current case due to: the presence of independent witnesses; markings and injuries on his body; a large burned circle; videos of strange phenomena; and somewhat complicated mathematical formulas, which seemed to be well beyond Romanek's ability."
Dwight Connely, biên tập viên của tạp chí MUFON UFO Journal, đã gộp trường hợp Stan Romanek vào trong cuốn sách của ông xuất bản năm 2004 The World's Best UFO Cases, đã hoan nghênh đây là trường hợp tốt nhất do sự hiện diện của các nhân chứng, dấu vết và thương tích độc lập trên cơ thể, vòng tròn bị đốt cháy, những video có hiện tượng kỳ lạ và "những công thức toán học hơi phức tạp mà dường như vượt quá khả năng của Romanek."
The captain has the conn.
Hạm trưởng giữ phòng chỉ huy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.