connector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connector trong Tiếng Anh.

Từ connector trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ nối, bộ liên kết, đầu kẹp, đầu nối dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connector

bộ nối

noun (A software component designed to support connections between products.)

bộ liên kết

noun

đầu kẹp

noun

đầu nối dây

noun

Xem thêm ví dụ

This is a list of physical RF and video connectors and related video signal standards.
Dưới đây là danh sách các kết nối vật lý RF và video, và các tiêu chuẩn tín hiệu video liên quan.
These DVI connectors can be from the same graphics card, different graphics cards, or even different computers.
Những kết nối DVI có thể được từ card đồ họa tương tự, card đồ họa khác nhau, hoặc thậm chí máy tính khác nhau.
The iPad Pro, released in 2015, features the first Lightning connector supporting USB 3.0 host.
Chiếc iPad Pro, ra mắt 2015, được trang bị cổng kết nối Lightning đầu tiên hỗ trợ USB 3.0.
Ever since they built that new connector, barely anyone uses that highway anymore.
thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa.
Although the ExpressCard port itself is powered from a 3.3 V line, the connector also has a USB 2.0 port available to it (some express cards actually use the USB 2.0 interface rather than the true express card port).
Mặc dù cổng ExpressCard được cung cấp từ nguồn 3.3 V, đầu nối cũng có một cổng USB 2.0 (một số thẻ Express thực ra sử dụng giao diện USB 2.0 thay vì cổng ExpressCard).
For the Galaxy S II, the industry standard micro USB port found on the bottom of the device can be used with an MHL connector for a TV out connection to an external display, such as a high definition television.
Ở Galaxy SII, Cổng micro-USB theo chuẩn công nghiệp được bố trí phía dưới của thiết bị có thể được sử dụng để một kết nối MHL xuất hình ảnh ra TV, kết nối với một màn hình bên ngoài, chẳng hạn như một TV độ nét cao.
Official Lightning connectors contain an authentication chip that was intended to make it difficult for third-party manufacturers to produce compatible accessories without being approved by Apple; however, the chip has been cracked.
Các cổng kết nối Lightning chính thức chứa một con chip dạng nhằm gây khó khăn cho các nhà sản xuất thứ ba tạo ra các phụ kiện tương thích mà không được Apple chứng nhận; tuy nhiên, con chip này đã bị vượt qua.
The concept of TransferJet consists of a touch-activated interface which can be applied for applications requiring high-speed data transfer between two devices in a peer-to-peer mode without the need for external physical connectors.
Khái niệm về TransferJet bao gồm một giao diện kích hoạt bằng cảm ứng có thể được các ứng dụng đòi hỏi tốc độ truyền dữ liệu cao sử dụng để truyền dữ liệu giữa hai thiết bị ở chế độ peer-to-peer mà không cần kết nối vật lý bên ngoài.
11 The hanging curtains for the north side will also be 100 cubits long, along with its 20 pillars and their 20 copper socket pedestals, with silver hooks and connectors* for the pillars.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
The original DIN standards for these connectors are no longer in print and have been replaced with the equivalent international standard IEC 60130-9.
Các tiêu chuẩn DIN ban đầu cho các đầu nối này không còn được xuất bản, và đã được thay thế bằng tiêu chuẩn quốc tế tương đương IEC 60130-9 .
Physical connectors include a 3.5 mm audio jack, as well as a USB-C connector for charging and data transfer.
Các cổng kết nối vật lý bao gồm một jack âm thanh 3.5 mm, cùng với cổng kết nối USB-C cho việc sạc pin và truyền dữ liệu.
So we invented a way to use balconies as the new social connectors.
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
While the basic Joy-Con Grip that ships with the Switch does not offer charging capabilities, a separate premium Joy-Con Grip includes a USB-C connector port that can be used to charge the Joy-Con batteries while they are connected to this Grip.
Trong khi Joy-Con Grip cơ bản đi kèm với Switch không có khả năng sạc, một Joy-Con Grip riêng biệt bao gồm cổng kết nối USB-C có thể được sử dụng để sạc pin Joy-Con trong khi chúng được kết nối với Grip này.
Remove the cover from the Level Sensor Cable Receptacle, engage the Connector and re- install the Cover Cap
Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
Most LCD manufacturers do make note of the panel's native resolution as working in a non-native resolution on LCDs will result in a poorer image, due to dropping of pixels to make the image fit (when using DVI) or insufficient sampling of the analog signal (when using VGA connector).
Hầu hết các nhà sản xuất màn hình LCD không làm cho lưu ý độ phân giải gốc của bảng điều khiển như làm việc trong một nghị quyết không có nguồn gốc trên màn hình LCD sẽ dẫn đến một hình ảnh kém hơn, do giảm các điểm ảnh để làm cho phù hợp với hình ảnh (khi sử dụng DVI) hoặc không đủ lấy mẫu của tín hiệu analog (khi sử dụng kết nối VGA).
Punctuation, Connector
Dấu chấm câu kết nối
Apple offers various adapters which allow the Lightning connector to be used with other interfaces, such as 30-pin, USB, HDMI, VGA, and SD cards.
Apple phân phối nhiều bộ chuyển cho phép cáp Lightning kết nối được với các chuẩn kết nối khác như cổng 30 chân, USB, HDMI, VGA, và thẻ SD.
Instead , Apple forces customers to buy adapters that can hook into the device 's Dock connector .
Thay vào đó , Apple buộc khách hàng phải mua các bộ điều hợp ( adapter ) để có thể gắn vào dock kết nối của thiết bị .
However, the software called IDE-Connector was discontinued on June 1, 2015.
Tuy nhiên, phần mềm có tên IDE-Connector đã ngừng hoạt động vào ngày 1/6/2015.
You know, every city has parks, libraries, schools and other public buildings that have the potential to be reimagined as social connectors.
Bạn biết đấy, mọi thành phố đều có công viên, thư viện, trường học và nhiều không gian khác, chúng đều có tiềm năng trở thành một cầu nối xã hội.
While a simple passive wire is highly reliable for small networks, it is not reliable for large extended networks, where damage to the wire in a single place, or a single bad connector, can make the whole Ethernet segment unusable.
Trong khi một dây dẫn thụ động đơn giản có độ tin cậy cao đối với các mạng nhỏ, nó không đáng tin cậy đối với các mạng lớn được mở rộng, trong đó hư hại của dây dẫn ở một nơi riêng lẻ, hay một connector bị hư, có thể khiến toàn bộ segment Ethernet không sử dụng được.
For most of human history, musicians, artists, they've been part of the community. Connectors and openers, not untouchable stars.
Trong hầu hết lịch sử loài người, các nhạc sĩ, các nghệ sĩ, họ là một phần của cộng đồng, những người kết nối và những người mở đường, không phải là những ngôi sao không chạm vào được.
Session_start notification to Google Ads (a.k.a. Connector pings)
Thông báo session_start đến AdWords (còn gọi là lệnh ping Trình kết nối)
The hooks of the pillars and their connectors* are of silver.
Các móc của cột và những khoen của móc phải làm bằng bạc.
By late 2006, the I-4/408 interchange had almost completed undergoing a major overhaul that creates multiple fly-over bridges and connectors to ease heavy traffic.
Tới cuối 2006, nút giao I-4/408 đã gần hoàn tất việc nâng cấp với việc xây dựng nhiều cầu vượt và đường nối để giải tỏa lượng lưu thông lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.