conjure up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjure up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjure up trong Tiếng Anh.

Từ conjure up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nâng lên, dậy lên, thức dậy, dậy, gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjure up

nâng lên

dậy lên

thức dậy

dậy

gọi

Xem thêm ví dụ

It conjures up visions of a cosmic cataclysm.
gợi lên hình ảnh về một tai biến lớn trong vũ trụ.
8 To most people, the expression “the real life” conjures up an image of luxury and pleasure.
8 Đa số người ta hình dung “sự sống thật” là cuộc sống xa hoa và đầy lạc thú.
Other times though, we talk in a way that conjures up a small scene.
Có khi chúng ta lại nói theo cách đầy hình ảnh.
We conjure up images of mighty warriors in their little skirts, getting all oiled up,
Chúng ta lại hình dung ra những hình ảnh các chiến binh hùng dũng mặc khố, thoa dầu bóng,
And this explains the extraordinary resonance of this simple metaphor conjured up nearly 400 years ago.
Và điều đó giải thích sự vang vọng kỳ diệu của phép so sánh ẩn dụ này được hình thành cách đây 400 năm về trước.
What do we conjure up when we consider our cultural heritage?
Khi nhắc đến những di sản văn hóa của dân tộc ta thường nghĩ đến cái gì?
“The dog will always need an actual sense-impression to enable it to conjure up former incidents.
“Con chó luôn luôn cần đến một cảm giác có thật để gợi lại những chuyện đã qua.
John went ahead on his own, and he decided to conjure up a more powerful demon.
John đã tự mình đến đó.. và quyết định triệu hồi một con quỷ mạnh hơn.
The mere mention of orchids may conjure up images of some of the most exotic and beautiful flowers in the world.
Chỉ nghe nói đến phong lan có lẽ người ta cũng hình dung được loài hoa kỳ lạ và xinh đẹp nhất trên thế giới.
One atheist conjured up an idea of what he imagined God to be and then prayed: “Just give me a little whisper.”
Một người vô thần hình dung trong trí về Thượng Đế và cầu khấn: “Chỉ cần cho tôi một lời thì thầm”.
The notion of fetal learning may conjure up for you attempts to enrich the fetus -- like playing Mozart through headphones placed on a pregnant belly.
Ý niệm về quá trình nhận thức của bào thai có thể khuyến khích các bạn càng nỗ lực hơn trong việc nuôi dưỡng bào thai - bằng cách mở nhạc Mozart cho các bé nghe thông qua những headphones được đặt trên bụng.
At the top of the pyramid, Pätra, dressed as Isis, uses her powers to conjure up a magical "perfect storm" with pink, purple, and violet clouds.
Khi lên tới đỉnh, Pätra ăn mặc như nữ thần Ai Cập Isis, sử dụng sức mạnh của mình để tạo nên phép ma thuật gây nên "cơn bão hoàn hảo" với những cuộn mây lớn màu hồng và màu tím.
For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Your sad devotion to that ancient religion... has not helped you conjure up the stolen data tapes... or given you clairvoyance enough to find the rebels'hidden fortress-
Sự tận tâm đáng buồn của ông đối với vùng xa xưa đó... không giúp ông lấy lại được những cái băng dữ liệu đã mất... hoặc cho ông đủ sáng suốt để tìm thấy cái pháo đài của bọn phản loạn.
Parmalat had sold itself credit-linked notes, in effect placing a bet on its own credit worthiness in order to conjure up an asset out of thin air.
Parmalat đã tự bán các ghi chú liên quan đến tín dụng, thực tế là đặt cược vào giá trị tín dụng của chính mình để tạo ra một tài sản ngoài luồng.
He wrote, "sounding at complete ease and wielding a wildly creative wand, an ever-maturing Dion conjures up surprise on what should be regarded as her next "big" album."
Ông nhận xét rằng, "như vang lên ở điểm thanh thoát hoàn thiện và sử dụng cây đũa thần sáng tạo một cách phóng khoáng, một Dion trưởng thành hơn bao giờ hết đã gợi lên sự bất ngờ với những gì người nghe từng mong chờ cho một album "lớn" tiếp theo của cô."
"The Impossibility of February" is that February's a really wretched month in New York and the images for me conjure up these really awful things. Well, not so awful.
Điều bất khả thi của tháng Hai, đó là tháng Hai thực sự là tháng tồi tệ nhất ở New York và những hình ảnh tôi biến hóa ra cho những điều tồi tệ này -- thì không tệ đến thế.
There are tens of thousands of those stories out there, and it's really hard to conjure up much of a sense of well-being, because it just keeps getting worse.
Có hàng chục ngàn những câu chuyện ngoài kia và nó thực sự khó để gợi lại nhiều cảm giác hạnh phúc bởi vì nó cứ càng ngày càng tệ hơn.
Neither PCBs nor PBDEs existed until humans conjured them up.
PCBs và PBDEs như thể chưa từng tồn tại cho đến khi con người nhớ đến chúng.
It was determined by the Recording Academy that the word "gospel" in the gospel genre field tends to conjure up the images and sounds of traditional soul gospel and leaves out the current contemporary Christian music (CCM).
Nó được quyết định bởi Học viện ghi âm vì từ "phúc âm" trong lĩnh vực thể loại nhạc phúc âm có khuynh hướng gợi lên hình ảnh và âm thanh của phúc âm linh hồn truyền thống và loại bỏ âm nhạc Kitô hiện đại (CCM).
Our self- deception becomes a positive illusion -- why movies are able to take us onto extraordinary adventures; why we believe Romeo when he says he loves Juliet; and why single notes of music, when played together, become a sonata and conjure up meaning.
Sự tự lừa dối bản thân trở thành một ảo giác tích cực -- tại sao phim ảnh lại có thể đưa chúng ta vào những cuộc phiêu lưu kì thú; tại sao chúng ta lại tin Romeo khi anh ta nói anh ta yêu Juliet; và tại sao nhũng nốt nhạc đơn độc, khi được cất lên cùng nhau, lại trở thành một bản sô- nát và tạo ra ý nghĩa.
The book A History of Christianity states: “Christian metaphysicians were to portray the Greeks in the decades before Christ as struggling manfully but blindly towards a knowledge of God, trying, as it were, to conjure up Jesus out of the thin Athenian air, to invent Christianity out of their poor pagan heads.”
Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”.
The word "hobo" conjures up an old black and white image of a weathered old man covered in coal, legs dangling out of a boxcar, but these photographs are in color, and they portray a community swirling across the country, fiercely alive and creatively free, seeing sides of America that no one else gets to see.
Hai chữ "du mục" gợi lên một hình ảnh đen trắng xưa cũ về một người đàn ông lớn tuổi chịu nhiều sương gió, đen nhẻm vì than đá và chân đung đưa trên toa chở hàng, nhưng, đây là những bức ảnh màu và nó phản ánh sinh động một cộng đồng rong ruổi khắp đất nước, sống mãnh liệt và tự do sáng tạo, vì họ nhìn thấy những góc của nước Mỹ mà người khác không thấy được.
It's really beautiful, and it conjures up all these various different emotions, but he couldn't photograph everything, and to tell the story, I had to fill in the gaps, which is now rather daunting, because now I have to recreate back to back what really happened and I had, I'm the only one who could really blow it at that point.
Nó rất đẹp, và nó gợi lên tất cả những cảm xúc khác nhau, nhưng ông không thể chụp tất cả mọi thứ, và để kể câu chuyện, tôi đã phải điền vào những khoảng trống, lúc này mới thật sự khó khăn, bởi vì bây giờ tôi phải tái tạo liên tiếp những gì thực sự xảy ra và tôi đã, tôi là người duy nhất có thể làm được điều đó.
I conjure only but to raise up him.
Tôi van xin nhưng tăng lên anh ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjure up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới conjure up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.