constrained trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constrained trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constrained trong Tiếng Anh.

Từ constrained trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị ép buộc, bối rối, gượng gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constrained

bị ép buộc

adjective

You're being constrained by the public's opinion.
Bạn bị ép buộc bởi ý kiến của số đông.

bối rối

adjective

gượng gạo

adjective

Xem thêm ví dụ

Vietnam’s growth potential is being constrained by weak connectivity of major growth poles to main international gateways, high transport cost, and poor quality of transport and logistics services.
Tiềm năng tăng trưởng của Việt Nam đang bị hạn chế nghiêm trọng do sự yếu kém của hành lang kết nối giữa những trọng điểm tăng trưởng quan trọng với các cửa ngõ quốc tế lớn, chi phí vận tải cao, và chất lượng vận tải và logistics kém.
But that is extremely constraining , especially when a country is at war , for example , when money needs to be more " elastic " - basically , when more money is needed to keep the economic wheels turning .
Nhưng điều đó quá ràng buộc , ví dụ nhất là khi một quốc gia đang có chiến tranh , lúc này tiền cần " co giãn " nhiều hơn - về cơ bản , ấy là lúc cần thêm nhiều tiền hơn để giữ cho bánh xe kinh tế tiếp tục quay .
Instead of artificially constraining, fixing when and how long you work on something, pretty much ensuring that variable outcome, the A, B, C, D, F -- do it the other way around.
Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại.
As the first truly original school of painting in America, Abstract expressionism demonstrated the vitality and creativity of the country in the post-war years, as well as its ability (or need) to develop an aesthetic sense that was not constrained by the European standards of beauty.
Giống như trường mỹ thuật thực sự ban đầu tại Mỹ, Biểu hiện trừu tượng chứng tỏ sức sống và sự sáng tạo của đất nước trong những năm sau chiến tranh, cũng như khả năng của mình (hoặc cần) để phát triển một ý thức thẩm mỹ mà không bị hạn chế bởi các tiêu chuẩn châu Âu về cái đẹp.
The airport was constrained by housing estates and although some work was done to keep it operational in the meantime, construction began on the present Singapore International Airport at Changi in 1975, opening in 1981.
Sân bay Paya Lebar bị hạn chế hoạt động và mở rộng bởi sự phát triển của các khu bất động sản xung quanh nên Singapore đã bắt đầu việc xây dựng mới sân bay quốc tế Singapore tại Changi năm 1975 và đã đi vào hoạt động vào năm 1981.
In Windows Vista with Protected Mode turned on, however, opening privileged content (such as local HTML pages) will create a new tab process as it will not be constrained by Protected Mode.
Tuy nhiên, trong Windows Vista nếu bật chế độ bảo vệ, nội dung ưu tiên đang được mở (như các trang HTML trong máy) sẽ tạo ra một tiến trình thẻ mới vì nó không bị ràng buộc bởi chế độ bảo vệ.
Cities used to be constrained by geography; they used to have to get their food through very difficult physical means.
Các thành phố thường bị giới hạn bởi địa hình: họ thường phải chở thực phẩm bằng những phương tiện vật chất rất khó khăn.
The number of corpses there was so enormous that the Second Army was constrained to abandon their burial due to a lack of time.
Số lượng xác chết quá lớn khiến cho Tập đoàn quân thứ hai bắt buộc phải từ bỏ việc chôn cất do thiếu thời gian.
For example, a subtle but significant blessing we receive is the spiritual gift of gratitude that enables our appreciation for what we have to constrain desires for what we want.
Ví dụ, một phước lành tinh tế nhưng quan trọng chúng ta nhận được là ân tứ thuộc linh về lòng biết ơn, ân tứ này cho phép chúng ta cảm thấy biết ơn đối với điều mình có để có thể ảnh hưởng đến quyết định đối với điều mình muốn có.
The orthodox scientists-materialists are constrained by the limitations of their sciences, and so they need a new orientation based on the attraction of occult knowledge.
Chính thống nhà khoa học-của chủ nghĩa duy vật đang bị hạn chế bởi những giới hạn của họ khoa học, và vì vậy, họ cần một hướng mới dựa trên sự hấp dẫn của kiến thức huyền bí.
The composition of the lunar core is not well constrained, but most believe that it is composed of metallic iron alloyed with a small amount of sulfur and nickel.
Thành phần lõi Mặt Trăng không đặc chắc, nhưng phần lớn tin rằng nó gồm một lõi sắt kim loại với một lượng nhỏ lưu huỳnh và niken.
King Fulk of Jerusalem, fearing that the emperor's presence with overwhelming military force would constrain him to make an act of homage and formally recognise Byzantine suzerainty over his kingdom, begged the emperor to bring only a modest escort.
Vua Fulk thành Jerusalem, vì sợ rằng sự hiện diện của hoàng đế kèm theo lực lượng quân sự hùng hậu sẽ ép ông phải thực hiện một hành động thần phục và chính thức công nhận quyền bá chủ của Đông La Mã lên vương quốc của mình, đã cầu xin hoàng đế chỉ mang theo một đội hộ tống khiêm tốn.
The Turks were constrained by the narrowness of the valley and could not deploy their full force, especially their cavalry.
Người Thổ - bị bó hẹp bởi địa thế chật hẹp của thung lũng - đã không thể triển khai toàn bộ lực lượng của mình, nhất là các kỵ binh.
Given the competitive nature of the GSCF market (approved payable finance) and due to the fact that business undertaken is covered by customer and bank confidentiality, sources of information regarding market size and players are constrained and not widely available in the public domain.
Do tính chất cạnh tranh của thị trường GSCF (tài chính phải trả được phê duyệt) và do thực tế là hoạt động kinh doanh được bảo vệ bởi sự bảo mật của khách hàng và ngân hàng, các nguồn thông tin về quy mô thị trường và người chơi bị hạn chế và không có sẵn rộng rãi trong phạm vi công cộng.
We've got to constrain income, the bonus culture incomes at the top.
Chúng ta phải kiềm chế thu nhập và văn hóa hưởng thụ của những người giàu.
Maybe that's the paradox: constraints don't constrain, they allow perfect freedom.
Có thể nghịch lý là ở đó: giới hạn mà không giới hạn chúng cho phép ta tự do hoàn toàn.
Assuming the first photons were emitted between zero and ten seconds after peak gravitational wave emission, the difference between the speeds of gravitational and electromagnetic waves, vGW − vEM, is constrained to between −3×10−15 and +7×10−16 times the speed of light, which improves on the previous estimate by about 14 orders of magnitude.
Giả sử các photon đầu tiên được phát ra trong khoảng thời gian 0 đến 10 giây sau khi bức xạ hấp dẫn đạt cường độ cực đại, giá trị chênh lệch giữa tốc độ sóng hấp dẫn và sóng điện từ, vGW − vEM, được xác định nằm giới hạn trong khoảng −3×10−15 và +7×10−16 lần tốc độ ánh sáng, kết quả này đã cải thiện độ chính xác trong ước lượng so với các kết quả từ lần trước lên tới 14 bậc độ lớn.
Increasingly both consumers and organizations use assets, e.g. software, music, books, etc. where the user's rights are constrained by a license agreement.
Người tiêu dùng và các tổ chức sử dụng ngày càng nhiều các tài sản như phần mềm, nhạc, sách,... thì quyền sử dụng được ràng buộc bởi các thỏa thuận bản quyền.
Terrence F. Ackerman has highlighted problems with these situations, he claims that by undertaking this course of action physician or governments run the risk of misinterpreting a conflict of values as a constraining effect of illness on a patient's autonomy.
Terrence F. Ackerman đã nhấn mạnh các vấn đề với những tình huống này, ông tuyên bố rằng bằng cách thực hiện quá trình bác sĩ hành động hoặc chính phủ này có nguy cơ hiểu sai về xung đột các giá trị như là một tác động hạn chế của bệnh tật đối với quyền tự chủ của bệnh nhân.
Weak infrastructure and transport links – especially weak corridors connecting key value chains to main international gateways – as well as high transport costs, poor quality of transport, and logistics services, are constraining trade potential.
Một loạt yếu tố như hạ tầng yếu kém, sự kết nối lỏng lẻo với vận tải, đặc biệt là những hành lang kết nối các chuỗi giá trị chủ chốt với các thị trường xuất khẩu chính yếu kém, chi phí vận tải cao trong khi chất lượng vận tải và logistics thấp đang cản trở tiềm năng thương mại.
Said he, ‘I know not why; but for some reason I am constrained to hasten my preparations, and to confer upon the Twelve all the ordinances, keys, covenants, endowments, and sealing ordinances of the priesthood, and so set before them a pattern in all things pertaining to the sanctuary [the temple] and the endowment therein.’
Ông nói: ‘Tôi không biết tại sao, nhưng vì lý do nào đó tôi bắt buộc phải đẩy mạnh những sự chuẩn bị của mình, và truyền giao cho Nhóm Túc Số Mười Hai tất cả các giáo lễ, các chìa khóa, các giao ước, các lễ thiên ân và các giáo lễ gắn bó của chức tư tế, và như vậy đã đặt ra trước họ một mấu mực trong tất cả những sự việc liên quan đến nợi tôn nghiêm [đền thờ] và lễ thiên ân trong đó.’
So the upshot of all this is that if your project is pretty complex -- like, you know, every ambitious project is -- if you've got a lot of moving parts, you're basically constrained to just reshuffling ideas that have already demonstrably proven that they're 100 percent reliable.
Vì vậy, kết quả của tất cả điều này là nếu dự án của bạn khá phức tạp -- theo như bạn biết, mỗi dự án đầy tham vọng đều như vậy Nếu bạn có nhiều bộ phận chuyển động, Bạn về cơ bản bị hạn chế xuống việc sắp xếp lại các ý tưởng có thể chứng minh 100% đáng tin cậy.
Meat production constrained by shortage of feed, but high per capita consumption of meat.
Sản xuất thịt bị ảnh hưởng bởi thiếu thức ăn, nhưng lượng thịt tiêu thụ trên đầu người cao.
In notebooks and other mobile equipment, Penryn pairs with the mobile chipset series Crestline, which does not support DDR3, although Intel believes future DDR3 support will benefit mobile equipment's power- and heat-constrained environments.
Với máy tính xách tay và các thiết bị di động Penryn đi đôi với dòng chipset di động Crestline không hỗ trợ DDR3, mặc dù Intel tin trong tương lai hỗ trợ DDR3 sẽ đem lại nhiều lợi ích cho môi trường di động vốn bị hạn chế về nhiệt và điện năng.
Although he was Sun's most consistently selling and prolific artist at that time, Cash felt constrained by his contract with the small label.
Mặc dù là nghệ sĩ bán chạy nhất của Sun, Cash cảm thấy bị giới hạn bởi hợp đồng với hãng đĩa nhỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constrained trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.