constipated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constipated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constipated trong Tiếng Anh.

Từ constipated trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị táo bón, bón, táo bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constipated

bị táo bón

adjective

True constipation is when stools are hard and painful to pass .
Trẻ bị táo bón thực sự khi phân cứng và đau khi rặn .

bón

adjective

True constipation is when stools are hard and painful to pass .
Trẻ bị táo bón thực sự khi phân cứng và đau khi rặn .

táo bón

adjective

True constipation is when stools are hard and painful to pass .
Trẻ bị táo bón thực sự khi phân cứng và đau khi rặn .

Xem thêm ví dụ

The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation .
Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón .
Some medicines such as painkillers , iron tablets , antidepressants , antacids and medicines for high blood pressure can also cause constipation .
Một số thuốc chẳng hạn như thuốc giảm đau , viên sắt , thuốc chống trầm cảm , thuốc trung hoà a-xít và thuốc cao huyết áp cũng có thể gây ra táo bón .
Seems like because endure one week constipation to perplex.
Có vẻ như vì chịu đựng một tuần táo bón để perplex.
Long-term use or use of the wrong type of laxative can make constipation worse .
Sử dụng lâu dài hoặc sử dụng không đúng loại thuốc có thể làm cho chứng táo bón càng trầm trọng thêm .
* Taking laxatives : You should only use laxatives if your constipation has not improved after following the above measures .
* Sử dụng thuốc nhuận tràng : Bạn chỉ nên sử dụng thuốc nhuận tràng trong trường hợp chứng táo bón của mình không cải thiện được sau khi đã áp dụng các biện pháp trên .
Depression can also cause constipation .
Trầm cảm cũng có thể gây ra táo bón .
He said people with constipation... should seize a chance when it comes.
Anh ấy nói một người lính phải biết giải quyết mọi việc thật nhanh chóng khi có cơ hội.
And if anyone's ever had severe constipation, and you don't understand how much of an impact that has on your life -- yes, that was a pun.
Và nếu chưa ai hứng chịu chúng táo bón thậm tệ, và bạn không hiểu nó ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn thế nào đúng vậy, đó chính là chơi chữ.
True constipation is when stools are hard and painful to pass .
Trẻ bị táo bón thực sự khi phân cứng và đau khi rặn .
That's not a symptom of constipation, is it?
Đó là dấu hiệu của sự bức bí, phải không nào?
How is constipation treated ?
Điều trị táo bón như thế nào ?
Constipation : what you need to know
Những điều bạn cần nên biết về táo bón
Years after he's had these drugs, I learned that everything he did to manage his excess saliva, including some positive side effects that came from other drugs, were making his constipation worse.
Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn.
Some people may have constipation because of another condition , such as a stroke , Parkinson 's disease or scleroderma .
Một số người có thể bị táo bón bởi một bệnh nào đó khác , chẳng hạn như đột quỵ , liệt rung hoặc xơ cứng bì .
Abdominal pain, aggressiveness, anemia, attention problems, constipation, fatigue, headaches, irritability, loss of developmental skills, low appetite and energy, slow growth. —MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
They had no nausea, diarrhea, constipation, fatigue that would be expected.
Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán.
Women do not go for that whole... constipated Debbie Downer look.
Phụ nữ không bao giờ đổ bởi ánh nhìn nghiêm khắc đâu
Now, one of the studies funded by the Atkins Center found that 70 percent of the people were constipated, 65 percent had bad breath, 54 percent had headaches - this is not a healthy way to eat.
Một trong những nghiên cứu tài trợ bởi Trung tâm Atkins chỉ ra rằng 70% không nhuận tràng, 65% hơi thở có mùi, 54% thường đau đầu - đây không phải là cách ăn hợp lí.
Why do you have a constipated look on your face?
Sao trông vẻ mặt anh như đang muốn đi " thả bom " vậy?
Occasionally constipation results from a specific problem within the colon or rectum itself .
Đôi khi một vấn đề đặc trưng nào đó trong kết tràng hoặc bản thân trực tràng cũng làm cho bệnh nhân bị táo bón .
Constipation?
Táo bón à?
Dehydration, which is common among older people, especially those living alone or in nursing homes, can predispose one to falls, confusion, constipation, poor skin elasticity, infection, and even death.
Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong.
Versions with magnesium may cause diarrhea, and brands with calcium or aluminium may cause constipation and rarely, long-term use may cause kidney stones.
Một phiên bản với magiê có thể gây tiêu chảy, và thương hiệu với calcium hoặc nhôm có thể gây ra táo bón và ít khi sử dụng lâu dài có thể gây ra thận đá.
Unless he has constipation,
Trừ phi hắn bị táo bón đi ngoài thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constipated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.