constriction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constriction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constriction trong Tiếng Anh.

Từ constriction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự co khít, sự siết, sự thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constriction

sự co khít

noun

sự siết

noun

sự thắt

noun

Xem thêm ví dụ

The heart constricts at the thought.
Ý nghĩ đó làm tim tôi thắt lại
What the relativists – so-called – want us to worry about is provincialism – the danger that our perceptions will be dulled, our intellects constricted, and our sympathies narrowed by the overlearned and overvalued acceptances of our own society.
Những gì theo thuyết tương đối - cái gọi là - địa phương tính muốn chúng tôi phải lo lắng - những nguy hiểm mà nhận thức của chúng tôi sẽ được dulled, trí khôn của chúng chế hơn, và sự đồng cảm của chúng tôi bị thu hẹp bởi sự chấp nhận thanh overlearned và định giá quá cao của xã hội của chúng ta.
Additionally, a large blood vessel that bypasses the lungs while the fetus is in the womb automatically constricts at birth; blood now goes to the lungs, where it can be oxygenated as baby takes its first breath.
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
This variety differs from the type material of A. longicervia in having pitchers that lack any constriction before the mouth, instead gradually expanding from the petiole into a hollow trumpet-like shape.
Kiểu này khác với vật liệu điển hình của A. longicervia ở chỗ nó có các ấm không có bất kỳ chỗ thắt lại nào trước miệng ấm, và thay vì thế là sự mở rộng dần dần từ cuống thành một cấu trúc có hình dáng giống như kèn trumpet rỗng.
Together with RPL4, RPL22 forms the narrowest constriction of the ribosomal exit tunnel (the grove through which a growing protein chain exits the ribosome), and consequently mutations in RPL22 are believed to alter the efficiency with which protein synthesis proceeds.
Cùng với RPL4, RPL22 tạo thành nơi co hẹp hẹp nhất của kênh thoát ribosome (các rãnh mà qua đó một chuỗi protein đang dài ra rời khỏi ribosome), và do đó đột biến trong RPL22 được cho là làm thay đổi hiệu quả mà quá trình dịch mã protein diễn ra.
Land constrictions such as straits or inlets can create high velocities at specific sites, which can be captured with the use of turbines.
Các hạn chế về đất đai như eo biển hoặc cửa hút gió có thể tạo ra vận tốc cao tại các địa điểm cụ thể, có thể thu được bằng việc sử dụng tuabin.
Also important are human relationships and freedom from the conflicts or constrictions that could prevent us from enjoying what we have.
Những mối quan hệ tốt của con người và tránh được những xung đột hoặc những gò bó trong cuộc sống có thể ngăn trở chúng ta vui hưởng điều mình có cũng là điều quan trọng.
By wearing a tightly-laced corset for extended periods, known as tightlacing or waist training, men and women can learn to tolerate extreme waist constriction and eventually reduce their natural waist size.
Bằng cách mặc một chiếc corset trong thời gian dài, được gọi là tightlacing hoặc đào tạo eo (waist training), đàn ông và phụ nữ có thể giảm kích thước vòng eo tự nhiên của họ, tuy nhiên quá trình này cần một sự kiên định và chịu khó nhất định.
Scientists suspect that chemicals in red wine (polyphenols) inhibit a chemical that causes blood vessels to constrict.
Các nhà khoa học tin rằng những chất hóa học trong rượu vang đỏ (polyphenol) có khả năng kiềm chế một chất hóa học gây co thắt mạch máu.
If this meshwork becomes blocked or constricted for any reason, the pressure inside the eye will increase and eventually begin to damage the delicate nerve fibers at the back of the eye.
Nếu vì lý do nào đó bộ phận lọc này bị tắc nghẽn hoặc teo lại thì nhãn áp tăng và cuối cùng sẽ gây tổn hại cho các thần kinh thị giác mong manh nằm ở phía sau mắt.
Angiotensin II then constricts blood vessels, increases the secretion of ADH and aldosterone, and stimulates the hypothalamus to activate the thirst reflex, each leading to an increase in blood pressure.
Angiotensin II sau đó sẽ làm co mạch máu, làm tăng tiết ADH và aldosterone, và kích thích vùng dưới đồi để kích hoạt phản xạ khát, tất cả đều nhằm tăng huyết áp.
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009.
Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009.
By dilating or constricting as directed by special nerve fibers, these vessels help regulate blood flow, making the circulatory system extremely dynamic.
Do các sợi thần kinh đặc biệt đều khiển, các mạch máu này co dãn, giúp điều hòa dòng máu chảy, khiến hệ tuần hoàn rất linh hoạt.
After being constricted to Main Event and Superstars throughout all of 2015, On the November 2 episode of Raw, Swagger encountered his former manager Zeb Colter, only to be interrupted by the returning Alberto Del Rio.
Sau khi bị công ty hạn chế thi đấu tại sự kiện Main Event và Superstars trong suốt năm 2015, vào ngày 2 tháng 11 trong 1 sự kiện của Raw, Swagger tình cờ gặp lại Zeb Colter, nhưng bị sự xuất hiện của Alberto Del Rio cắt ngang.
New laws constrict the scope of what were previously private liberties.
Các luật mới siết chặt những phạm vi mà trước đây được cho là quyền tự do cá nhân.
Slight pupil constriction.
Đồng tử co nhẹ.
JL: Well, I'm okay with snakes as long as they're not venomous or constrict you or anything.
JL: Vâng, con thấy ổn với những con rắn nếu chúng không độc hay siết chặt mẹ hay những thứ khác.
Clot's gotta be constricting the flow in the hepatic vein.
Tụ máu đang thắt tĩnh mạch gan lại.
When blood vessels constrict, the flow of blood is restricted or decreased, thus retaining body heat or increasing vascular resistance.
Khi mạch máu co lại, dòng máu đến bị hạn chế hoặc giảm đi, do đó giữ lại nhiệt độ cơ thể hoặc tăng sức cản mạch máu.
A note from the game's producer, Kou Shibusawa, addressed to players before any campaign begins, explains his desire to take his own twist on this segment of history but felt too constricted by cinema to do so properly.
Một lưu ý của nhà sản xuất trò chơi Kou Shibusawa gửi tới người chơi trước khi bắt đầu chiến dịch nào, giải thích ao ước của ông muốn tự mình bóp méo đoạn lịch sử này nhưng cảm thấy quá thiển cận vì chất điện ảnh hợp lý.
Initial symptoms following exposure to nerve agents (like sarin) are a runny nose, tightness in the chest, and constriction of the pupils.
Các triệu chứng ban đầu sau khi tiếp xúc với các chất độc thần kinh (như sarin) là chảy nước mũi, co thắt ngực, và co thắt các đồng tử.
My perception had become constricted, and darkened, and collapsed.
Thế giới của tôi bị thu hẹp, u ám và sập đổ
The worm moves by radially constricting the anterior portion of its body, resulting in an increase in length via hydrostatic pressure.
Giun di chuyển bằng cách thắt phần trước của cơ thể, dẫn đến sự gia tăng chiều dài qua áp lực thủy tĩnh.
In both instances, the cold temperature causes the capillaries in the sinuses to constrict and then experience extreme rebound dilation as they warm up again.
Trong cả hai trường hợp, nhiệt độ lạnh khiến các mạch máu trong xoang co lại và sau đó trải qua quá trình phục hồi cực nhanh khi chúng ấm lên trở lại.
The synthesis can be carried out at room temperature, greatly reducing the cost and constrictions on conditions.
Tổng hợp có thể được thực hiện ở nhiệt độ phòng, làm giảm đáng kể chi phí và sự co thắt trên điều kiện .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constriction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.