consumer goods trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumer goods trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumer goods trong Tiếng Anh.

Từ consumer goods trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng tiêu dùng, hàng tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumer goods

hàng tiêu dùng

noun

hàng tiêu thụ

noun

consumer goods, new consumer goods.
các mặt hàng tiêu thụ, rồi các mặt hàng mới hơn nữa.

Xem thêm ví dụ

The Diderot effect is a social phenomenon related to consumer goods that comprises two ideas.
Hiệu ứng Diderot là một hiện tượng tâm lý xã hội có liên quan đến hàng dân dụng bao gồm hai ý tưởng.
With increased gas pump prices , extra effects included diminished margins for industries - from transportation to consumer goods .
Với giá xăng dầu tăng , các tác động còn phải kể đến gồm tỷ lệ lợi nhuận sụt giảm trong các ngành - từ vận tải cho đến hàng hoá tiêu dùng .
Manufacturing also grew considerably as consumer goods companies established manufacturing units and headquarters in the city.
Ngành chế tạo cũng tăng trưởng đáng kể khi các công ty hàng tiêu dùng lập các đơn vị sản xuất và trụ sở của họ tại thành phố.
Chernenko advocated more investment in consumer goods and services and in agriculture.
Chernenko tán thành đầu tư thêm vào sản xuất hàng tiêu thụ, vào dịch vụ và vào nông nghiệp.
Most night markets feature individual stalls selling a mixture of food, clothing, and consumer goods.
Hầu hết các chợ đêm đều có quầy hàng riêng bán hỗn hợp thực phẩm, quần áo và hàng tiêu dùng.
Khrushchev put more resources into the production of consumer goods and housing.
Khrushchev tăng cường nguồn lực để sản xuất hàng tiêu dùng và nhà ở.
Keys to DSR Success Consumer Goods Technology Magazine, June 2011
Chìa khóa cho Tạp chí Công nghệ Hàng tiêu dùng Thành công DSR, tháng 6 năm 2011
CareerBuilder spokesman Mike Erwin blamed "stagnant wages and the rising cost of everything from education to many consumer goods".
Người phát ngôn Mike Erwin của CareerBuilder đã chỉ trích "tiền lương thấp cố định và sự tăng giá mọi mặt hàng từ giáo dục đến nhiều hàng hoá tiêu dùng thiết yếu".
Lotte Department Store offers retail consumer goods and services and is one out of 8 business units of Lotte Shopping.
Lotte Department Store cung cấp dịch vụ và hàng hóa tiêu dùng bán lẻ và là một trong 8 đơn vị kinh doanh của Lotte Shopping.
It's a process of the production and reproduction of novelty, continually chasing expanding consumer markets, consumer goods, new consumer goods.
Đó là quá trình của sự sản xuất và tái sản xuất, không ngừng tìm cách mở rộng thị trường tiêu thụ, các mặt hàng tiêu thụ, rồi các mặt hàng mới hơn nữa.
Imports of such items as foodstuffs, fuel, capital goods, vehicles, consumer goods and electronics consume an estimated 52 percent of GDP.
Nhập khẩu các mặt hàng như thực phẩm, nhiên liệu, tài sản tư bản, xe cộ, hàng tiêu dùng và hàng điện tử tiêu thụ khoảng 52% GDP.
The advancements in technology in this era allowed a more steady supply of food, followed by the wider availability of consumer goods.
Sự tiến bộ về công nghệ trong thời kỳ này cho phép cung cấp nguồn thực phẩm ổn định hơn, theo sau là khả năng tiêu thụ hàng hóa rộng hơn.
The term ironmonger as a supplier of consumer goods is still widely used in Great Britain, the US equivalent being "hardware store".
Thuật ngữ người bán đồ sắt (ironmonger) với tư cách là nhà cung cấp hàng tiêu dùng vẫn được sử dụng rộng rãi ở Vương quốc Anh, tương đương với Hoa Kỳ là " cửa hàng phần cứng ".
This world’s advertising elements try to build in us a desire for a flood of consumer goods that we do not need.
Những quảng cáo của thế gian cố tạo cho chúng ta ham muốn có được thật nhiều thứ mà mình không cần đến.
Starting from 2012, the New Zealand government has been regularly cracking down and sometimes outright banning unauthorized export of consumer goods through unregistered channels.
Bắt đầu từ năm 2012, chính phủ New Zealand đã thường xuyên đàn áp và đôi khi cấm hoàn toàn việc xuất khẩu trái phép hàng tiêu dùng thông qua các kênh chưa đăng ký.
Foreign Trade: Exports estimated at US$17.8 billion in 1985, of which 55% was machinery, 14% fuels and materials, and 16% manufactured consumer goods.
Thương mại nước ngoài: Xuất khẩu ước tính US$17.8 tỷ năm 1985, trong số đó 55% máy móc, 14% nhiên liệu và vật liệu, 16% hàng hoá chế tạo.
Improved incentives for farmers in 1978 and 1979 included efforts to boost availability of consumer goods in the countryside and to raise state procurement prices.
Những kế hoạch khuyến khích nông nhân trong những năm 1978 và 1979 bao gồm cố gắng tăng số lượng người tiêu dùng vật phẩm trong các vùng nông thôn và cố gắng năng giá thành.
Import substitution is an officially declared policy and the government proudly reports a reduction by a factor of two in the volume of consumer goods imported.
Thay thế xuất khẩu là một chính sách được tuyên bố chính thức và chính phủ đã lấy làm hãnh diện thông báo con số hàng tiêu dùng nhập khẩu đã giảm hai lần.
The real power is being exerted by large corporations and their advertisers, who are paid to suggest that consumer goods confer magical and protective powers on buyers.”
Quyền thật sự thuộc về những công ty kinh doanh lớn và các nhà quảng cáo, những người được trả lương để khiến khách hàng cảm thấy nếu mua sản phẩm thì họ có quyền lực và được an ổn”.
For example, bread was cheap and public transport practically free, but there was a shortage of manufactured consumer goods and wages were low, implementing a hidden tax.
Ví dụ, bánh mì rẻ và giao thông công cộng thực tế miễn phí, nhưng thiếu hàng tiêu dùng và tiền lương được sản xuất thấp, thực hiện thuế ẩn.
The collective decision made by 1.3 billion people has caused the fluctuation in economics and demand on everything, from health care and education to property and consumer goods.
Chính quyết định của một tập thể gồm 1.3 tỷ người đã gây ra biến động kinh tế và nhu cầu trong mọi phương diện, từ dịch vụ y tế và giáo dục đến tài sản và tiêu thụ hàng hoá.
Since inception in the US in 1941, television commercials have become one of the most effective, persuasive, and popular methods of selling products of many sorts, especially consumer goods.
Kể từ khi ra đời ở Mỹ vào năm 1941, quảng cáo truyền hình đã trở thành một trong những phương tiện quảng cáo hiệu quả nhất, có sức thuyết phục, và phổ biến nhất của nhiều loại sản phẩm, đặc biệt là hàng tiêu dùng.
Manufacturers are starting to focus more research and marketing dollars on Asian consumers rather than Western ones in order to boost regional exports of Japan 's upscale cars and consumer goods .
Các nhà sản xuất đang bắt đầu tăng cường nghiên cứu và tiếp thị đối với người tiêu dùng châu Á chứ không phải là phương Tây nữa để đẩy mạnh việc xuất khẩu xe hơi đắt tiền và hàng tiêu dùng của Nhật trong vùng này .
Manufacturers are starting to focus more research and marketing dollars on Asian consumers rather than Western ones in order to boost regional exports of Japan 's upscale cars and consumer goods .
Các nhà sản xuất đang bắt đầu tăng cường nghiên cứu và tiếp thị đối với người tiêu dùng Châu Á chứ không phải là phương Tây nữa để đẩy mạnh việc xuất khẩu xe hơi đắt tiền và hàng tiêu dùng của Nhật trong vùng này .
More attention was placed on the availability of consumer goods, and the construction of new housing was accelerated, with Honecker promising to "settle the housing problem as an issue of social relevance".
Ông đặt chú ý nhiều vào sự sẵn có của hàng tiêu dùng, và việc xây dựng nhà cửa được đẩy nhanh, với lời hứa của Honecker "đặt vấn đề nhà cửa như một vấn đề của xã hội".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumer goods trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.