contagious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contagious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contagious trong Tiếng Anh.

Từ contagious trong Tiếng Anh có các nghĩa là lây, dễ lây, hay lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contagious

lây

adjective

Syphilis is highly contagious during this first stage .
Giang mai rất dễ lây lan trong giai đoạn đầu tiên này .

dễ lây

adjective

Syphilis is highly contagious during this first stage .
Giang mai rất dễ lây lan trong giai đoạn đầu tiên này .

hay lây

adjective

Theo and I are contagious!
Theo và tôi hay lây lắm!

Xem thêm ví dụ

The Hebrew word rendered “leprosy” is broad in meaning and can include various contagious skin diseases.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
4 Medical men have since learned the practical value of such measures, which can still be applied with benefit: Minimizing contact with others when you or they seem to have an illness that might be contagious.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
It's dengue fever, and it's not contagious.
Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm.
But for me, what was contagious about all of them was that they were infected by something I call the " I Can " bug.
Nhưng đối với tôi, điều đã lây lan trong số họ đó là họ đều bị nhiễm một thứ tôi gọi là con rệp " Tôi Có Thể ".
In cows, abortion may be caused by contagious disease, such as brucellosis or Campylobacter, but can often be controlled by vaccination.
Ở bò, sẩy thai có thể diễn ra vì bệnh truyền nhiễm, như Brucellosis hay Campylobacter, nhưng thường có thể được kiểm soát bằng vắc xin.
Scabies is contagious and can be contracted through prolonged physical contact with an infested person.
Bệnh ghẻ là bệnh truyền nhiễm và có thể lây truyền qua tiếp xúc vật lý kéo dài với người hay thú bị nhiễm bệnh.
Because it is a death that is unwelcomely thrust upon one by the “long sword” of a tremendous war, by food shortage to the point of famine or by “pestilence,” a contagious disease that spreads over a wide inhabited area, spelling a rapid stoppage of life to its many victims.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
Passion is contagious.
Nhiệt huyết dễ lan.
Could cancers be contagious between people?
Những căn bệnh ung thư cũng có thể lây nhiễm giữa người với người chăng?
Their enthusiasm is contagious as they talk about their field experiences.
Sự hăng hái của họ dễ ảnh hưởng người khác khi họ nói về những kinh nghiệm rao giảng.
Tears can also be contagious.
Khóc cũng dễ lây.
The United Nations agency said Thursday that preliminary genetic tests suggest that the highly contagious strain behind the outbreak could be a genetic recombination of two different E. coli bacteria .
Cơ quan này của Liên Hiệp Quốc cho biết các cuộc xét nghiệm di truyền sơ bộ hôm thứ năm cho thấy dòng vi khuẩn rất dễ lây lan trong đợt dịch lần này là sự tái kết hợp gien của hai loại khuẩn E.coli khác nhau .
His words were comforting and reassuring, and his enthusiasm for his mission was contagious.
Những lời của Landon thật là đầy an ủi và trấn an, và người thanh niên cảm thấy lây lan bởi lòng nhiệt tình của Landon về công việc truyền giáo.
Also, since a young child might think that death is contagious, assure him that he is safe.
Vì con trẻ có thể nghĩ là cái chết sẽ lây, hãy trấn an là con vẫn an toàn.
Herd immunity does not apply to all diseases, just those that are contagious, meaning that they can be transmitted from one individual to another.
Miễn dịch bầy đàn không phải là có thể áp dụng cho tất cả các bệnh, mà chỉ những bệnh có tính lây truyền cao, có nghĩa là các bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác.
But it is fair to say obviously that is contagious.
Nhưng phải nói nó không chắc chắn là bệnh truyền nhiễm.
Last year, though, an appalling incident in a southern OEM manufacturing compound in China: 13 young workers in their late teens and early 20s committed suicide, just one by one like causing a contagious disease.
Tuy nhiên, năm ngoái, một vụ việc kinh hãi ở một tổ hợp sản xuất thiết bị OEM ở Trung Quốc: 13 công nhân trẻ tuổi khoảng 18-19 và 20-21 tuổi đã tự vẫn từng người một giống như một căn bệnh truyền nhiễm.
People say that I am known for my contagious smile.
Người ta nói rằng tôi được biết đến bởi nụ cười của mình.
As uneasy as getting vaccinated may make both you and your child , remember that immunizations are one of the best means of protection against contagious diseases .
Việc tiêm chủng có thể khiến cho cả bạn và con bạn cảm thấy không thoải mái tí nào , nhớ rằng chủng ngừa là một trong những biện pháp bảo vệ tốt nhất giúp phòng tránh các bệnh lây nhiễm .
She specialised in tuberculosis and contagious disease, later opening a TB clinic and starting research on cancer.
Bà chuyên về bệnh lao và bệnh truyền nhiễm, sau đó mở một phòng khám lao và bắt đầu nghiên cứu về ung thư.
The happiness they felt for the gospel was contagious and lifted our spirits.
Hạnh phúc mà họ cảm thấy đối với phúc âm đã mang lại ảnh hưởng và nâng đỡ tinh thần của chúng tôi.
Contagious is a good word.
Dễ lây lan lầ một từ rất hay.
Suppose that a doctor told you to avoid contact with someone who is infected with a contagious, deadly disease.
Giả sử bác sĩ bảo bạn tránh tiếp xúc với một người mắc bệnh truyền nhiễm chết người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contagious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.