contact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contact trong Tiếng Anh.

Từ contact trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiếp xúc, liên hệ, chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contact

sự tiếp xúc

noun

And it brought me into contact with volunteers and helpers.
Và nó mang lại cho tôi sự tiếp xúc với nhiều người tình nguyện và người hỗ trợ.

liên hệ

verb (An individual who is interested in doing business or who currently does business with your organization. A contact may or may not be part of a larger organization (account).)

If you need Vietnamese learning books, please contact me.
Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi.

chạm

verb (an act of touching physically)

Every person who even comes into contact with that microfilm is to be eliminated.
Bất cứ ai đã từng chạm tay vào bản vi phim đều bị tiêu diệt.

Xem thêm ví dụ

Any luck with the rehab contact?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
It is only when such worlds become utopian-level space travellers that the Symbionts make contact and bring the young utopia to an equal footing.
Chỉ đến khi các thế giới như vậy trở thành các nhà du hành không gian ở mức Không tưởng, thì các Symbiont mới bắt đầu liên lạc trên cơ sở bình đẳng.
However, contacts were kept with his Greco-Iranian neighbours in the Seleucid Empire.
Tuy nhiên, sự liên lạc với nước láng giềng Hy Lạp-Iran của ông đã được duy trì trong Đế chế Seleukos.
You first came in contact with Miss Taylor after a suicide attempt.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
YouTube cannot grant you these rights and we are unable to assist creators in finding and contacting the parties who may be able to grant them to you.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending's patients without even having to contact him.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation.
Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg.
My first contact with Jehovah’s Witnesses came before I separated from my wife.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
You can find a person to call via Duo if they're in your contacts.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
With a numbness that can come only from constant and unrelenting contact with evil, she accepted the fact that any moment might be her last.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
He waited for months, but they never made contact with him.
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
Approximately 25 minutes after the search and rescue team took off, NASA announced they were in contact with Ovchinin and Hague.
Khoảng 25 phút sau, NASA thông báo họ đã liên lạc được với Ovchinin và Hague.
Body contact, skin to skin, of mother and baby right after birth is considered advantageous to both.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Eye aversion is the avoidance of eye contact.
Ánh mắt ác cảm chính là sự tránh né giao tiếp bằng mắt.
Can't you contact your people with that?
Anh có thể gọi người của anh đến không?
On 2 August, she and the destroyer Conner made contact with a ship which they tracked through the night, finding in the morning that it was the hospital ship Tachibana Maru.
Vào ngày 2 tháng 8, nó cùng Charrette ngăn chặn một con tàu bị họ theo dõi suốt đêm, mang danh tàu bệnh viện Tachibana Maru.
If your contacts are on a SIM card, learn how to import contacts from a SIM card.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
The fact that CEO J.D. Murdoch personally contacted Peter to deny these claims, we feel gave total credence to the leak that testing was more inhumane than we have ever seen.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
I'll contact you myself after I find the coin, okay?
Tôi sẽ chủ động liên lạc với cô khi đã tìm ra đồng xu đó, được chứ?
If you have any questions, please contact your card issuer or bank directly.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
But can you tell for certain that these contacts have not been planted by apostates?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor).
Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman).
If you've already tried contacting support and would like to file an official complaint, the best way to issue a complaint is by completing our online form.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
Archaeologists have found that three major indigenous cultures lived in this territory, and reached their developmental peak before the first European contact.
Các nhà khảo cổ học phát hiện thấy ba nền văn hóa bản địa lớn tồn tại trên lãnh thổ này, và phát triển đến đỉnh cao trước khi có tiếp xúc đầu tiên với người Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới contact

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.