consumerism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consumerism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumerism trong Tiếng Anh.
Từ consumerism trong Tiếng Anh có nghĩa là Xã hội tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consumerism
Xã hội tiêu dùngnoun (social and economic order that encourages the purchase of goods and services in ever-greater amounts) |
Xem thêm ví dụ
In other works written during his time in California, Miller was widely critical of consumerism in America, as reflected in Sunday After the War (1944) and The Air-Conditioned Nightmare (1945). Trong các tác phẩm khác được viết về thời gian sống ở California, Miller đã rất chỉ trích thẳng thắn chủ nghĩa tiêu thụ ở Mỹ, như được phản ánh trong Sunday After The War (1944) và The Air-Conditioned Nightmare (1945). |
Not everyone wants to join careerism and consumerism. không phải tất cả tới đây đề vì mục đích sự nghiệp và thương mại hóa. |
The Soviet elite would not radically change the labour process by democratising it and introducing truly equal wages for everyone in society, but nor could they generate the culture of consumerism that in the West was used to help explain the wage and skill structure. Giới tinh hoa Xô viết sẽ không thay đổi hoàn toàn quy trình lao động bằng cách dân chủ hoá nó và giới thiệu lương thực sự bình đẳng cho mọi người trong xã hội, mà họ cũng không thể tạo ra nền văn hóa tiêu thụ ở phương Tây được sử dụng để giúp giải thích cơ cấu lương và kỹ năng. |
But I think this small view of design is a relatively recent phenomenon, and in fact really emerged in the latter half of the 20th century as design became a tool of consumerism. Nhưng tôi nghĩ cách nhìn nhận về thiết kế là một hiện tượng liên quan mới đây, thật ra rất nổi bật vào nửa cuối thế kỉ 20 vì thiết kế đã trở thành một công cụ của chủ nghĩa tiêu dùng. |
The third of the four laws of post-crisis consumerism is about durable living. Điều thứ 3 trong bốn luật tiêu thụ sau khủng hoảng là cuộc sống bền vững. |
These two books, focusing on criticism first of consumerism, and second of profiteering, did not advocate change. Hai cuốn sách này, tập trung sự chỉ trích trước hết vào chủ nghĩa tiêu dùng và sau đó là vào việc tìm kiếm lợi nhuận, không nói gì về những thay đổi. |
In his view, the domination by English is a threat to the heritage of humanity. It poses an even worse risk: This "single language" will lead to a "single thought" obsessed with money and consumerism. Theo quan điểm của anh ấy, sự thống trị của tiếng Anh đang đe dọa đến những di sản của loài người. Điều này còn gây ra một rủi ro xấu hơn: thứ "ngôn ngữ duy nhất" này sẽ dẫn đến một "cách suy nghĩ duy nhất" - cách suy nghĩ mà khiến chúng ta bị ám ảnh bởi đồng tiền và chủ nghĩa tiêu dùng. |
Advertising and consumerism can make children demanding. Ngoài ra, công nghiệp quảng cáo và chủ nghĩa tiêu thụ có thể khiến con cái trở nên đua đòi. |
Stephens praised Gaga's first appearance as "slickly exploitative and hellishly effective", while Jensen described her as "the show's most potent symbol for all of its themes about our "Bad Romance" with fame, fortune, sex, sex, and more sex, materialism and consumerism, the denial of death and the corrupt want for cultural immortality." Stephens khen vai của Gaga "được khai thác triệt để và cực kỳ hiệu quả" trong khi Jensen mô tả cô là "biểu tượng mạnh mẽ nhất của chương trình cho tất cả các chủ đề về "Bad Romance" của chúng ta với danh tiếng, tài sản, giới tính và nhiều quan hệ tình dục, chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa tiêu thụ, sự chối bỏ cái chết và sự u mê về sự bất diệt văn hoá". |
She also explores themes of consumerism, and the environment, such as in this work, where these basket- like objects look organic and woven, and are woven, but with the strips of steel, salvaged from cars that she found in a Bangalore junkyard. Cô cũng khám phá những chủ đề về sự tiêu dùng, và môi trường, ví dụ như trong sản phẩm này, những đồ vật giống cái giỏ này trông như có kết cấu và, được dệt lại, nhưng với các mảnh thép, được tận dụng từ phế thải ô tô mà cô tìm thấy ở 1 bãi phế liệu ở Bangalore. |
A range of other issues are mentioned in the declaration, including atheism, secularism, consumerism, migrants and refugees, the importance of marriage and the family, and concerns relating to abortion and euthanasia. Một loạt các vấn đề khác được đề cập trong tuyên bố, trong đó có chủ nghĩa vô thần, chủ nghĩa thế tục, chủ nghĩa tiêu thụ, người di cư và tị nạn, tầm quan trọng của gia đình, hôn nhân, và mối quan tâm liên quan đến phá thai và an tử. |
(Laughter) Consumerism is not materialism. (tiếng cười) Tiêu dùng không cứ phải là vật chất |
Many looked down on females who walked the streets alone and even newspaper columnists condemned their shopping habits as “salacious acts of public consumerism.” Nhiều người khinh những phụ nữ đi bộ trên đường phố một mình và thậm chí người phụ trách chuyên mục báo chí đã lên án thói quen mua sắm của họ là “hành vi dâm ô của chủ nghĩa tiêu dùng công cộng.” |
In an even more radical stance against consumerism, the company placed a " Don't Buy This Jacket " advertisement during the peak of shopping season. Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, công ty dùng quảng cáo " Đừng mua áo khoác này " trong suốt mùa cao điểm mua sắm. |
So in that respect, cooperative consumerism has really taken off. Vậy, trân trọng nó, sự hợp tác tiêu dùng thực sự tiến lên. |
The fourth post-crisis consumerism that we see is this movement about "return to the fold." Vậy, điều thứ 4 phân chia sự tiêu dùng sau khủng hoảng ta đi qua là bước chuyển về trở lại với cộng đồng. |
But where, in our increasingly secular and fragmented world, do we offer communality of experience, unmediated by our own furious consumerism? Nhưng ở đâu, trong thế giới già nhanh chóng già cỗi và chia nhỏ của chúng ta, chúng ta trao tặng những kinh nghiệm mang tính cộng đồng, không qua trung gian bởi quyền lợi tiêu dùng kịch liệt của chính chúng ta? |
In an even more radical stance against consumerism, the company placed a "Don't Buy This Jacket" advertisement during the peak of shopping season. Thậm chí với lập trường quyết liệt hơn trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, công ty dùng quảng cáo "Đừng mua áo khoác này" trong suốt mùa cao điểm mua sắm. |
Obviously, I don't want people to do this, because as an advertising man I tend to regard saving as just consumerism needlessly postponed. Hiển nhiên là tôi không muốn mọi người làm thế, vì là 1 nhà quảng cáo tôi coi việc tiết kiệm là sự trì hoãn tiêu dùng không cần thiết. |
Journalist Juan Arias points out: “Those who, within Christianity, criticize the way Christmas has become ‘paganized’ and more devoted to jollity and consumerism than to religion, are generally unaware that even in its origin the Nativity . . . already incorporated many of the features of the Roman pagan festival [of the sun].” —El País, December 24, 2001. Phóng viên Juan Arias nói: “Nhiều người có đạo phê phán Lễ Giáng Sinh đã bị ‘ngoại giáo hóa’ và trở thành một dịp để vui chơi và mua sắm hơn là một nghi lễ tôn giáo. Nói chung, những người đó đều không hề hay biết rằng ngay những Lễ Giáng Sinh đầu tiên... cũng đã mang nhiều đặc điểm của lễ ngoại giáo [thờ mặt trời] của người La Mã”.—Báo El País, số ra ngày 24-12-2001. |
Moving towards sustainability is also a social challenge that entails international and national law, urban planning and transport, supply chain management, local and individual lifestyles and ethical consumerism. Tiến đến bền vững cũng là một thách thức xã hội đòi hỏi hệ thống luật pháp quốc tế và quốc gia, quy hoạch đô thị và giao thông vận tải, lối sống cá nhân, địa phương và đạo đức con người. |
Current work, in particular, explores the contradictions inherent in present-day human thought and behaviour, especially regarding the disconnect between material aspiration, rampant consumerism, wasteful practices, and their disastrous effect on our planet and ultimate future. Cụ thể, công việc hiện tại tìm hiểu những mâu thuẫn vốn có trong suy nghĩ và hành vi của con người ngày nay, đặc biệt là về sự mất kết nối giữa khát vọng vật chất, chủ nghĩa tiêu dùng tràn lan, thực tiễn lãng phí và ảnh hưởng tai hại của chúng đối với hành tinh của chúng ta và tương lai cuối cùng. |
Inheriting the folk tradition of the protest song, rock music has been associated with political activism as well as changes in social attitudes to race, sex and drug use, and is often seen as an expression of youth revolt against adult consumerism and conformity. Kế thừa tính phản kháng từ nhạc folk, rock cũng nhanh chóng có những liên kết với các vấn đề chính trị, đặc biệt là các vấn đề liên quan tới thay đổi quan điểm xã hội về chủng tộc, giới tính, sử dụng chất kích thích, và thường được coi là lời ca của tuổi trẻ chống lại xã hội tiêu dùng và sự tận hưởng. |
" Virtualization of servers and endpoints , shifting of data and services to the cloud , and the consumerization of IT is creating new holes in previously protected systems and networks . Việc ảo hoá các máy chủ và các thiết bị đầu cuối , chuyển dữ liệu và các dịch vụ sang đám mây , xu hướng CNTT đang tạo ra các lỗ hổng mới trong các mạng lưới và hệ thống bảo vệ trước đây . |
The need for the Security Connected approach is being driven in part by the consumerization of IT , said Kevin LeBlanc , senior director of product marketing for endpoint security at McAfee . Kevin Le Blanc giáo đốc cấp cao mảng tiếp thị sản phẩm bảo mật đầu cuối của McAfee cho biết : Nhu cầu về phương pháp Security Connected đang được thúc đẩy một phần bởi xu hướng công nghệ thông tin hiện nay . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumerism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consumerism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.