contabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giọt, ghi, đẻ trứng, buồm, lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contabilizar

giọt

ghi

đẻ trứng

buồm

lều

Xem thêm ví dụ

Además, puede contabilizar una conversión por algunas acciones de conversión y todas las conversiones por otros tipos.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
¿Y qué piensa sobre contabilizar cada caloría?
Còn về việc tính lượng calo thì sao?
Con la importación de conversiones de Salesforce en Google Ads, puedes contabilizar automáticamente las conversiones de Google Ads correspondientes a cualquiera de los estados de cliente potencial y de las fases de oportunidad (que denominaremos "hitos") de los que ya estás haciendo el seguimiento en Salesforce.
Khi sử dụng tính năng Nhập lượt chuyển đổi Google Ads cho Salesforce, bạn có thể tự động tính số lượt chuyển đổi Google Ads cho mọi trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội (chúng tôi sẽ gọi đó là những sự kiện quan trọng) mà bạn đang theo dõi trong Salesforce.
Si se registran dos conversiones por la misma acción de conversión con el mismo ID de pedido, Google Ads detectará que la segunda conversión es un duplicado y no la contabilizará.
Nếu có hai lượt chuyển đổi cho cùng một hành động chuyển đổi có cùng một mã đơn hàng thì Google Ads sẽ biết lượt chuyển đổi thứ hai là lượt chuyển đổi trùng lặp và không được tính.
Permite también contabilizar como conversiones las llamadas de teléfono con una duración determinada y utilizar estrategias de pujas automáticas para aumentar las posibilidades de conversión.
Bạn có thể tính số lượng cuộc gọi điện thoại trong khoảng thời gian đã chỉ định dưới dạng lượt chuyển đổi và sử dụng chiến lược đặt giá thầu tự động để tăng khả năng chuyển đổi.
Por ejemplo, si los usuarios mujeres y los usuarios entre 18 y 24 años se consideran audiencias diferentes, cualquier mujer con una edad dentro de ese intervalo se contabilizará una vez en cada audiencia.
Ví dụ: nếu bạn có các đối tượng riêng biệt cho người dùng nữ và người dùng trong độ tuổi từ 18 - 24, thì bất kỳ đối tượng nữ nào nằm trong danh mục độ tuổi đó đều sẽ được tính một lần trong mỗi đối tượng.
Una solicitud enviada a la red A, la red B y la red C en la cadena de mediación solo se contabilizará una vez.
Một yêu cầu được gửi đến Mạng A, Mạng B và Mạng C trong chuỗi dàn xếp sẽ chỉ được tính 1 lần.
Si se producen ambas acciones, solo se contabilizará el clic.
Nếu cả hai xảy ra, chỉ có lần nhấp được tính.
Los usuarios duplicados no se anulan en aquellos casos en los que se pueden contabilizar de forma legítima en varias categorías.
Người dùng trùng lặp không bị xóa trong các trường hợp được tính một cách hợp pháp trong nhiều danh mục.
Supongamos que también quiere contabilizar las veces que se descarga el vídeo.
Giả sử bạn cũng muốn đo lường số lượt tải video xuống.
La antigua acción de conversión seguirá contabilizando las conversiones de la versión anterior de la aplicación, mientras que la acción de conversión de Firebase contabilizará las conversiones de la nueva versión.
Hành động chuyển đổi cũ hơn sẽ tiếp tục tính lượt chuyển đổi cho phiên bản trước của ứng dụng, trong khi hành động chuyển đổi Firebase sẽ tính lượt chuyển đổi cho phiên bản mới của ứng dụng.
Las mediciones de clics se pueden contabilizar de forma general por ubicación geográfica (no sujeto a la acreditación de MRC) y por tipo de dispositivo.
Số liệu lần nhấp có thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa lý (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị.
Si al final del vídeo promocional incluye una llamada a la acción que dirige a los usuarios a su sitio web, será necesario utilizar las etiquetas de campaña manuales para contabilizar estos clics gratuitos en su llamada a la acción.
Nếu gọi hành động được bao gồm ở cuối video quảng cáo mà đưa người dùng đến trang web của bạn, bạn cần phải sử dụng thẻ chiến dịch thủ công để theo dõi các nhấp chuột miễn phí này trên gọi hành động của bạn.
Añadir un ID de pedido al fragmento de evento no es lo mismo que modificar las opciones de recuento para contabilizar una conversión por cada clic en el anuncio.
Việc thêm ID đặt hàng vào đoạn mã sự kiện không giống như việc thay đổi cài đặt "Đếm" để tính một chuyển đổi cho mỗi lần nhấp vào quảng cáo.
Si se utiliza una solución de seguimiento de clics de terceros en la Red de Display de Google y se activa el etiquetado automático, se pueden contabilizar automáticamente las descargas de aplicaciones como conversiones.
Nếu bạn đang sử dụng tính năng theo dõi nhấp chuột của bên thứ ba trên Mạng hiển thị của Google, thì chúng tôi có thể tự động coi lượt cài đặt ứng dụng là lượt chuyển đổi nếu bạn bật tính năng tự động gắn thẻ.
Las de recuento sirven para contabilizar las veces que los usuarios visitan una página concreta después de ver un anuncio o hacer clic en él, y las de venta sirven para hacer un seguimiento de la cantidad y el valor de las compras.
Thẻ Bộ đếm Floodlight cho phép bạn đếm số lượt người dùng truy cập vào một trang cụ thể sau khi xem hoặc nhấp vào một quảng cáo, trong khi đó, thẻ Doanh số Floodlight dùng để theo dõi số lượng và giá trị của các giao dịch mua hàng.
De esta forma, Google Ads solo contabilizará una conversión por descarga en la columna "Conversiones".
Bằng cách đó, Google Ads sẽ chỉ tính một lượt chuyển đổi cho mỗi lượt cài đặt ứng dụng trong cột “Chuyển đổi”.
Estos recursos pueden ayudarle a aprovechar al máximo la oportunidad de los clientes móviles, desde crear un sitio web móvil a contabilizar clics de llamada.
Từ việc tạo trang web dành cho thiết bị di đông tới việc đếm số lượt nhấp để gọi, các tài nguyên này có thể giúp bạn thu hút khách hàng khi họ đang di chuyển.
Este ajuste afecta a la forma de contabilizar las conversiones en las columnas "Conversiones" y "Todas las conversiones".
Cài đặt này ảnh hưởng đến cách chuyển đổi của bạn được tính trong cột "Chuyển đổi" và "Tất cả các chuyển đổi".
Si cambias el valor de la opción "Recuento" a "uno", se contabilizará solo una conversión después de que se registre un clic en el anuncio, aunque ese clic genere varias conversiones (por ejemplo, varias compras).
Khi thay đổi cài đặt "Đếm" thành một, bạn chỉ tính một chuyển đổi sau một lần nhấp vào quảng cáo, ngay cả khi nhiều chuyển đổi, chẳng hạn như nhiều lần mua khác nhau, do một lần nhấp vào quảng cáo.
Si utilizas el seguimiento de conversiones para contabilizar las descargas de aplicaciones, puedes personalizar las columnas para ver el número de descargas procedentes de tus anuncios.
Nếu đang sử dụng theo dõi chuyển đổi để tính lượt cài đặt ứng dụng, bạn có thể tùy chỉnh các cột để xem số lượt tải xuống nhận được từ quảng cáo của mình.
No obstante, si excluye las referencias procedentes de su-sitio.com, la segunda vez que el usuario acceda a mi-sitio.com no se activará ninguna sesión nueva y solo se contabilizará una.
Tuy nhiên, nếu bạn loại trừ các lượt giới thiệu đến từ trang your-site.com, lượt truy cập vào trang my-site.com thứ hai sẽ không kích hoạt phiên hoạt động mới và chỉ có một phiên hoạt động được tính.
Pero teníamos el hábito en Suecia de contabilizar la mortalidad infantil aún cuando no hacíamos nada al respecto.
Nhưng ở Thụy Điển, chúng tôi có thói quen như vậy, chúng tôi tính số trẻ em tử vong, nhưng nhiều khi lại chẳng làm gì với số liệu đó.
Si un usuario de Salesforce cambia el estado de cliente potencial o la fase de oportunidad a un valor anterior (de B a A), Google Ads no contabilizará una conversión por el paso que ha vuelto a (A), sino que registrará las conversiones a medida que vaya avanzando, incluido el paso que se había cambiado a (B).
Nếu người dùng Salesforce chuyển trạng thái khách hàng tiềm năng hoặc giai đoạn cơ hội trở về giá trị trước đó (từ B về A), Google Ads sẽ không tính lượt chuyển đổi cho bước chuyển trở về (A), nhưng sẽ tính lượt chuyển đổi khi chuyển tới một lần nữa, bao gồm cả bước được chuyển trở lại (B).
Quizás te plantees usar el ajuste de conversiones a nivel de campaña para contabilizar las compras de calzado solo en las campañas dedicadas a anunciar ese producto, pero no es lo más aconsejable.
Bạn có thể cân nhắc sử dụng tùy chọn cài đặt chuyển đổi cấp chiến dịch để chỉ bao gồm các giao dịch mua giày cho các chiến dịch quảng cáo giày, nhưng bạn không nên thực hiện điều này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabilizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.