contacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contacto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contacto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên hệ, sự tiếp xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contacto

liên hệ

verb

Tu contacto con Sookie cesará desde este momento.
Mối liên hệ của anh với Sookie sẽ chấm dứt từ bây giờ.

sự tiếp xúc

noun

Los niños en particular necesitan ese contacto, sobre todo durante sus primeros años de vida.
Trẻ em đặc biệt cần sự tiếp xúc về thể chất, nhất là trong những năm đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

¿Averiguaron algo con el contacto de la rehabilitación?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
YouTube no puede concederte esos derechos ni ayudarte a encontrar o ponerte en contacto con las personas que podrían dártelos.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Mi primer contacto con los testigos de Jehová fue antes de separarme.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Puedes encontrar a una persona y llamarla en Duo si está en tus contactos.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Como no hay enlaces significativos entre las moléculas de agua y las moléculas de alcano, la segunda ley de la termodinámica sugiere que esta reducción en la entropía se minimizaría al minimizar el contacto entre el alcano y el agua: se dice que los alcanos son hidrofóbicos (repelen el agua).
Do không có liên kết đáng kể giữa các phân tử nước và phân tử ankan, định luật hai nhiệt động lực học cho rằng việc giảm entropy này được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu sự tiếp xúc giữa ankan và nước: các ankan được coi là không ưa nước và chúng là đẩy nước.
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Si tus contactos están en una tarjeta SIM, consulta cómo importar contactos desde una tarjeta SIM.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
Si tienes alguna pregunta, ponte en contacto con la entidad emisora de tu tarjeta o con tu banco directamente.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Sin embargo, ¿qué certeza hay de que esos contactos no los hayan preparado apóstatas?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
Si no puedes completar estos pasos, ponte en contacto con el administrador del sistema.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Quería tu contacto para poder disfrutar.
Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa.
TENGO CONTACTOS.
Tôi quen biết rất nhiều người.
Yo... sólo tuve contacto con Robert, en el pueblo.
Tôi... chỉ liên lạc với Robert trong thị trấn.
Ponte en contacto con el vendedor o el servicio de Google si quieres:
Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn:
Si te gustaría pedir un reembolso, ponte en contacto con el equipo de asistencia.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
Cuando él nos contactó para hacer el encuentro, dijo que ella tiene que ir sola.
Khi liên hệ ta để sắp xếp cuộc gặp, hắn yêu cầu cô ấy phải đi một mình.
Si no figura ningún motivo, significa que no tenemos los detalles, y tendrás que ponerte en contacto con tu banco para conocer el motivo.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
Aunque el motivo pareciera ser bueno, ¿no equivaldría eso a valerse de sus contactos teocráticos para provecho personal?
Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng?
Las diferencias entre los diversos tipos de dermatitis de contacto se basan en varios factores.
Sự phân biệt giữa các loại khác nhau của viêm da tiếp xúc được dựa trên một số yếu tố.
Para obtener más ayuda, ponte en contacto con el administrador.
Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
Para especificar tu información de contacto personal, sigue estos pasos:
Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau:
Sus hijas son las mejores amigas y todos han estado en contacto durante la mayor parte de sus vidas...
Con gái mọi người là những người bạn tốt, và mọi người đều biết nhau cả đời như là bạn bè rồi.
La Palm Pilot fue uno de los primeros PDA digital - asistente personal digital - y ayudó a manejar su listas de tareas y el calendario e información de contacto y notas.
Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới contacto

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.