contado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiếm, ít khi, hãn hữu, hiếm có, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contado

hiếm

(scarce)

ít khi

(seldom)

hãn hữu

(scarce)

hiếm có

(rare)

tiền

(cash)

Xem thêm ví dụ

Si te hubiera contado todo habrías pensado que estaba loco.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
¿Te ha contado tu padre cómo naciste?
Ông ấy đã bao giờ kể về ngày cậu được sinh ra chưa?
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
A menudo ha contado sus luchas para conseguirlo.
Ông thường kể cho tôi nghe về những cuộc đấu tranh mà ông đã phải vượt qua trong nỗ lực ấy.
En junio del 2018, Google actualizará la política sobre servicios financieros para restringir los anuncios de contratos por diferencia, operaciones de divisas al contado y apuestas financieras por diferencia.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
Hasta el momento, hemos contado catorce.
Đến giờ 14 đã báo cáo.
Ya me has contado todo esto.
Em đã nói anh tất cả chuyện này rồi.
Bueno, conociendo a los hombres, probablemente ya se lo ha contado a toda la costa oeste.
Đàn ông mà, tôi chắc là anh ta đã kể cho cả bờ biển phía đông nghe rồi.
¿Realmente ha contado el Rey con un ejército de evangelizadores entusiastas en estos últimos días?
Trong những ngày sau cùng này, Vua có dấy lên một đội ngũ những người tình nguyện rao giảng không?
¿Quiere decir que los días de la humanidad están contados y que finalmente nuestra Tierra y toda la vida sobre ella dejarán de existir en alguna catástrofe mundial?
Đó phải chăng có nghĩa là những ngày của nhân loại đã đếm sẵn và cuối cùng trái đất chúng ta cùng những sinh vật trên đất đều bị tiêu hủy trong một tai họa nào đó trên khắp đất?
Santiago testificó: “Symeón ha contado cabalmente cómo Dios por primera vez dirigió su atención a las naciones para sacar de entre ellas un pueblo para su nombre.
Gia-cơ chứng nhận rằng: “Si-môn có thuật thế nào lần thứ nhứt, Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài.
Te he contado miles de verdades.
Ta kể cho con hàng ngìn sự thật, Will.
—¿Le has contado a Danny lo que Tiffany te hizo?
“Cậu có kể cho Danny nghe về Tiffany không?”
Cuando nos vimos, le expliqué por qué no le había contado mis planes ni le había hablado de mi fe.
Khi gặp lại cô, tôi giải thích vì sao tôi đã không nói cho cô biết sớm hơn về đức tin và nghề nghiệp mà tôi định theo đuổi.
Al día siguiente me envió un correo electrónico diciéndome que su emotiva reacción se debía a que la historia de su suegro al volver a estar activo en la Iglesia era muy parecida a la que yo había contado.
Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể.
Él dijo: “...para mí todas las cosas están contadas, porque son mías y las conozco” (Moisés 1:35).
Ngài phán: “Đối với ta mọi thứ đều đếm được, vì chúng là của ta và ta biết rõ chúng” Môi Se 1:35).
36 y los que no quisieron confesar sus pecados, ni arrepentirse de su iniquidad, tales no fueron contados entre el pueblo de la iglesia; y sus nombres fueron aborrados.
36 Còn những kẻ nào không chịu thú tội cùng hối cải sự bất chính của mình, thì những kẻ đó không được kể vào hàng dân của giáo hội, và tên của họ bị axóa bỏ.
No puedo Creer que te lo haya Contado.
Anh không thể tin được là hắn nói với em thế.
Este artículo estima el valor de jefes de gobierno, «es más una arte que una ciencia» y señala que en el caso de Castro, los autores utilizaron un método de flujo de efectivo contado varias compañías del Estado y asumiendo que una porción de la ganancia es recibida por Castro.
Bài báo chú ý rằng tài sản ước tính dành cho những người lãnh đạo chính phủ chỉ là "ước đoán" (more art than science - nhiều nghệ thuật hơn là khoa học), và chỉ ra rằng với trường hợp của Castro tác giả đã sử dụng phương pháp tính dòng tiền khấu trừ của một vài công ty nhà nước, và giả sử một phần lợi nhuận đó chảy vào túi Castro.
Tiene los días contados.
Ngày tàn của y thị thật gần.
Hasta la fecha sirvo de precursora especial, y he contado con la bendición de Jehová.
Trong suốt những năm tháng ấy, tôi vẫn tiếp tục làm công việc tiên phong đặc biệt và được Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào.
Usted mismo, pero él le ha contado toda la verdad.
Cái đó tùy vào ông, nhưng từng lời hắn nói với ông đều là sự thật.
27 Y se hallaban entre el pueblo de Nefi, y también eran contados entre el pueblo que era de la iglesia de Dios.
27 Và họ được tính vào số những người dân Nê Phi, và cũng được tính vào số dân giáo hội của Thượng Đế.
“Me he relacionado con Autoridades Generales todos estos años, pero el ser contado entre ellos es una experiencia que me llena de humildad”, dice.
Ông nói: “Tôi đã cộng tác với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương trong suốt những năm tháng này, nhưng việc được ở trong số họ là một kinh nghiệm rất khiêm nhường.”
Lothat Meggendorfer no fue el primero en desarrollar la manera en que las historias eran contadas; y desde luego que no fue el último.
Lothar Meggendorfer không phải là người đầu tiên phát triển cách thức kể chuyện, và nhất định không phải là người cuối cùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.