container trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ container trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ container trong Tiếng Anh.

Từ container trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng đựng hàng, bình, côngtenơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ container

thùng đựng hàng

noun

bình

noun

Put a drop of food coloring in the container.
Bỏ một giọt thuốc nhuộm màu thực phẩm vào cái bình đựng.

côngtenơ

noun

And he invented the shipping container.
Và anh ấy phát minh ra côngtenơ tàu biển.

Xem thêm ví dụ

For them, Isaiah’s prophecy contained a comforting promise of light and hope —Jehovah would restore them to their homeland!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa.
Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze.
The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods.
Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại một lượng lớn đồ tùy táng.
If you are using a third party's widget to enrich the experience of your site and engage users, check if it contains any links that you did not intend to place on your site along with the widget.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.
Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.
PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds.
PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết.
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe.
Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu.
The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
To restore an account or container:
Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau:
It contains the following species (but this list may be incomplete): Pitavia punctata, (R. & P.)
Chi này các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Pitavia punctata, (R. & P.)
This species contains two subspecies, Z. z. mangurus and Z. z. zungaro.
Z. zungaro gồm hai phân loài, Z. z. mangurus và Z. z. zungaro.
It contains the following species (but this list may be incomplete): Hannoa kitombetombe Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
Chi này các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Hannoa kitombetombe, Gilbert Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move.
Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển .
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation.
Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg.
The genus is closely related to Archocentrus and Cryptoheros, and contains the convict cichlids that were previously placed in those genera.
Chi này có quan hệ gần với Archocentrus và Cryptoheros, và các loài trước đây đặt ở các chi này.
It contains the Luminy Park, which is a protected park, and the calanques of Marseille.
Công viên Luminy, một công viên được bảo vệ và vũng vách đá Marseille.
However, the existence of a 20-km-long scarp may indicate that the asteroid does have some structural strength, so it could contain some large internal components.
Tuy nhiên, sự tồn tại của một vách đứng dài 20 km có thể cho thấy tiểu hành tinh này có một sức bền kết cấu nhất định, vì vậy nó có thể chứa một số thành phần lớn bên trong.
Use an existing published tag container.
Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại.
In 2001, National Geographic released an eight-CD-ROM set containing all its maps from 1888 to December 2000.
Năm 2001, Hội địa lý quốc gia Hoa Kỳ phát hành một bộ tám đĩa CD-ROM ghi chi tiết tất cả các tấm bản đồ từ năm 1888 tới năm 2000.
On February 14, the pre-order for the album was opened for online and offline music sites, revealing that the EP will contain a booklet of 146 pages, a post card, a photo card and a poster of the group.
Vào ngày 14 tháng 2, đơn đặt hàng trước cho album đã được mở ở các trang web âm nhạc trực tuyến và ngoại tuyến, tiết lộ rằng EP sẽ chứa một tập sách gồm 146 trang, thẻ bài, thẻ ảnh và áp phích của nhóm.
Others contain about a trillion.
Số khác đến cả nghìn tỉ.
Well, he's paranoid that customs might've tailed him once he finally got out of the shipping container.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten- tàu.
This will be a string that contains the error message.
Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi.
The Kryptonian archives contains knowledge from 100,000 different worlds.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ container trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới container

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.