contend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contend trong Tiếng Anh.

Từ contend trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến đấu, cho rằng, cầm cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contend

chiến đấu

verb

5 To be successful, those who are contending must not lose sight of their reason for struggling.
5 Để thành công, những ai đang đấu tranh phải nhớ về lý do mà mình chiến đấu.

cho rằng

verb

Why have some contended that the “other sheep” should partake of the emblems, and what question does this raise?
Tại sao một số người cho rằng các “chiên khác” nên dự phần ăn uống, và điều này nêu lên câu hỏi gì?

cầm cự

verb

Xem thêm ví dụ

The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features.
Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái.
Women and Men in a New Millennium", Kimmel contends that the perceived differences between men and women are ultimately a social construction, and that socially and politically, men and women want the same things.
Phụ nữ và nam giới trong một thiên niên kỷ mới", Kimmel cho rằng sự khác biệt nhận thức giữa nam và nữ là cuối cùng một cấu trúc xã hội, và về mặt xã hội và chính trị, những người đàn ông và phụ nữ cùng muốn những điều giống nhau.
Therefore for this cause were the Nephites contending with the Lamanites, to defend themselves, and their families, and their lands, their country, and their rights, and their religion” (Alma 43:45–47).
Vậy nên vì lý do này mà dân Nê Phi phải chiến đấu với dân La Man để bảo vệ bản thân và gia đình họ cùng đất đai, xứ sở, và quyền lợi cùng tôn giáo của họ” (An Ma 43:45–47).
19. (a) What thoughts did Job have to contend with?
19. a) Gióp phải đương đầu với những ý tưởng nào?
* Cease to contend with one another, D&C 136:23.
* Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23.
However, others contend that Africa (or even the Americas) cannot yet be ruled out as the origin of the family.
Tuy nhiên, các tài liệu khác thì cho rằng ở châu Phi (hoặc thậm chí châu Mỹ) không thể đưa ra kết luận về nguồn gốc như trên của họ này.
Why did some Jewish Christians contend with Peter, and how did he explain his actions?
Tại sao một số môn đồ Do Thái chỉ trích Phi-e-rơ, và ông giải thích thế nào về hành động của mình?
(Psalm 126:5; Galatians 6:9) Stand firm, and remain in the ranks of the contenders.
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu.
They contend that blood transfusion should be employed only in emergency situations.
Họ biện luận rằng chỉ nên truyền máu trong những tình thế khẩn cấp.
Some contend that Sherman's successful siege of Atlanta was the turning point, since the heavily fortified city was the most critical remaining stronghold in the South.
Một số người coi thắng lợi của Sherman trong cuộc vây hãm Atlanta là một bước ngoặt, bởi vì thành phố này là địa bàn quan trọng nhất của phe miền Nam.
That as we tease apart what goes on in hydrogen under pressures such as those that one finds at the center of the earth, two explanations subtly contend with each other ... ...
Khi chúng ta phân tách những gì diễn ra trong hydro dưới áp lực như những gì chúng ta tìm thấy ở trung tâm trái đất, hai lời giải thích một cách khôn khéo sẽ cạnh tranh với nhau... ...
T-Mobile dismissed Huawei's arguments, and contended that Epson had provided only a component of the robot.
T-Mobile bác bỏ các lập luận của Huawei, và cho rằng Epson chỉ cung cấp một thành phần. ^ thức
Proponents of this version contend that the subsequent phrases in Latin and other Romance languages represent a mistranslation from the start.
Những người đề xướng giả thuyết này cho rằng ngay từ đầu cụm từ trong tiếng Latinh và các ngôn ngữ Rôman khác đã phạm lỗi dịch thuật.
Morrison also had to contend with Chinese law, which sought to maintain China’s isolation.
Morrison cũng phải đương đầu với luật pháp Trung Quốc, vì chính phủ muốn giữ Trung Quốc biệt lập với cả thế giới.
Sargsyan, with President Kocharyan's backing, was viewed as the strongest contender for the post of the President of Armenia in the February 2008 presidential election.
Sargsyan, với sự ủng hộ của Tổng thống Kocharyan, được xem là ứng cử viên mạnh nhất cho chức vụ Tổng thống Armenia trong cuộc bầu cử tổng thống tháng 2/2008.
To further weaken the Kyoto court, the bakufu decided to allow two contending imperial lines—known as the Southern Court or junior line and the Northern Court or senior line—to alternate on the throne.
Để làm suy yếu hơn nữa triều đình ở Kyoto, Mạc phủ quyết định cho phép hai nhánh vốn đang đấu tranh với nhau của Hoàng gia —gọi là Nam Triều hay chi thứ và Bắc Triều hay chi trưởng —thay thế nhau trên ngai vàng.
"European contenders impress in Canada".
Ngày 6 tháng 12 năm 2014. ^ “European contenders impress in Canada”.
33 But Alma, with his guards, contended with the guards of the king of the Lamanites until he slew and drove them back.
33 Nhưng An Ma cùng vệ binh mình đánh lại vệ binh của vua dân La Man cho đến khi ông giết chết và đẩy lui được chúng.
AS DISCUSSED in the preceding article, the Devil contends that Jehovah exercises his sovereignty in an unworthy way and that mankind would be better off ruling themselves.
Như được thảo luận trong bài trước, Ác Quỷ cho rằng Đức Giê-hô-va thực thi quyền cai trị tối thượng một cách bất công và sẽ tốt hơn nếu nhân loại tự cai trị.
In November 2011, the NLD announced its intention to register as a political party to contend future elections, and Myanmar's Union Election Commission approved their application for registration on 13 December 2011.
Tháng 11 năm 2011, đảng tuyên bố có ý định đăng ký với vị thế chính đảng để tranh đua trong các cuộc bầu cử tương lai và đến ngày 13 tháng 12 năm 2011, Ủy ban Bầu cử Liên bang Myanmar phê chuẩn đơn đăng ký của họ.
One of my wife’s mottoes has been “In order to contend, you need two people, and I will never be one of them.”
Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.”
Some contend that the three Gospel accounts that report on Jesus’ sending out the apostles contradict one another.
Một số người cho rằng lời tường thuật của ba sách Phúc âm mâu thuẫn nhau về việc Chúa Giê-su phái các sứ đồ đi rao giảng.
Concluding his very enthusiastic review for the British Melody Maker, Everett True wrote that "When Nirvana released Bleach all those years ago, the more sussed among us figured they had the potential to make an album that would blow every other contender away.
Để kết thúc bài nhận xét của mình trên tờ Melody Maker, Everett True viết "Khi Nirvana cho ra mắt Bleach vài năm trước, những người lạc quan trong số chúng ta đã mường tượng ra rằng họ có tiềm năng tạo nên một album có khả năng làm lu mờ tất cả những sản phẩm khác.
13 Satan contended that Jehovah was using His protective power to buy Job’s devotion.
13 Sa-tan cãi rằng Đức Giê-hô-va đã dùng quyền năng che chở nhằm mua chuộc sự tin kính của Gióp.
Microsoft may have developed a contender that threatens Google 's Web search dominance .
Microsoft có thể đã phát triển một đối thủ để đe doạ sự thống trị công cụ tìm kiếm của Google .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.