contemplative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemplative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemplative trong Tiếng Anh.

Từ contemplative trong Tiếng Anh có các nghĩa là trầm ngâm, lặng ngắm, nhà tu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemplative

trầm ngâm

adjective

Reading in a contemplative manner allows God’s Word to have a greater impact on the mind and heart.
Đọc một cách trầm ngâm khiến Lời Đức Chúa Trời tác động đến lòng và trí nhiều hơn.

lặng ngắm

adjective

nhà tu hành

adjective

Xem thêm ví dụ

1 Such contemplation may help us to refocus or realign our daily efforts with the divine plan of salvation.
1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng.
4 Paul urged: “Remember those who are taking the lead among you, who have spoken the word of God to you, and as you contemplate how their conduct turns out imitate their faith.”
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
An unmarried Christian who is contemplating wedlock is in a position to get marriage off to a fine start by following God’s guidance.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
As I have contemplated my opportunity to address you, I have been reminded of the love my dear wife, Frances, had for Relief Society.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises.
Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.
While this is certainly a natural and powerful incentive, the Bible encourages us to look deeper than mere appearance when contemplating marriage.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility.
Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu.
And he ended up achieving at a level that had never before been contemplated by any member of his family.
Cuối cùng, anh ấy đạt được những điều mà trước đó chưa bao giờ một thành viên nào trong gia đình có được.
This was a retreat, a place for prayer, meditation and contemplation.
Đó là một nơi ẩn cư, một chỗ để cầu nguyện, suy và chiêm nghiệm.
Family members and close friends are often the first to recognize that a distressed individual is contemplating suicide.
Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử.
There are a few simple, relevant questions that each person, whether married or contemplating marriage, should honestly ask in an effort to become “one flesh.”
Có một vài câu hỏi giản dị, thích đáng mà mỗi người, cho dù đã kết hôn hoặc đang dự định kết hôn, cần phải thành thật hỏi trong một nỗ lực để trở thành “một thịt.”
Whitaker's left eye ptosis has been called "intriguing" by some critics and gives him "a lazy, contemplative look".
Vết mắt trái của Whitaker được nhiều nhà phê bình gọi là "hấp dẫn" và cho anh ta "một cái nhìn lười biếng, chiêm ngắm".
I took this photo last year as this young woman spoke to an officer contemplating her life.
Tôi chụp bức ảnh này năm ngoái người phụ nữ nói với một nhân viên và ngẫm nghĩ về đời mình.
Mary, who is sometimes thought of as the more sensitive and contemplative of the two, surely helped her sister out at first.
Lúc đầu, Ma-ri giúp chị chuẩn bị bữa tiệc.
The Roman–Persian Wars have been characterized as "futile" and too "depressing and tedious to contemplate".
Những cuộc chiến tranh giữa La Mã và Ba Tư đã được mô tả như là một sự "vô ích" và rằng nó quá "thất vọng và tẻ nhạt để thưởng ngoạn".
It was dreadful for me to contemplate the death of my parents.
Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi.
I have thought about that experience over the years as I’ve contemplated how, particularly when we’re young, we tend to imitate the example of our parents, our leaders, our peers.
Tôi đã nghĩ về kinh nghiệm đó trong nhiều năm khi tôi suy ngẫm đến cách, nhất là khi chúng ta còn nhỏ, chúng ta hay bắt chước gương của cha mẹ, các vị lãnh đạo, bạn bè của mình.
I have contemplated this account all my adult life.
Tôi suy ngẫm câu chuyện này suốt cả quãng đời trưởng thành của mình.
I literally had to stop and contemplate how incredible that prophetic Passover meal was!”
Tôi đã phải dừng lại và suy ngẫm về sự kỳ diệu của bữa ăn mang tính cách tiên tri ấy, tức Lễ Vượt Qua!”.
21 As you contemplate Ezekiel’s visionary river, is your heart not filled with peace and hope?
21 Khi nghĩ đến dòng sông trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên, chẳng phải lòng của anh chị tràn đầy sự bình an và hy vọng hay sao?
Funded by the Global Partnership on Output-Based Aid Program, the project helped students like Huyen, who contemplated dropping out of school, by providing them with financial aid to continue their studies in private schools.
Dự án do Quỹ Toàn cầu về chương trình hỗ trợ dựa trên kết quả (Global Partnership on Output-Based Aid Program) cung cấp hỗ trợ tài chính, giúp các học sinh có ý định bỏ học có thể theo học tại các trường ngoài công lập.
By contemplating the hope of the resurrection, you can make firm your determination to keep on doing the will of your heavenly Father.
Khi suy ngẫm về sự sống lại, bạn sẽ củng cố quyết tâm làm theo ý muốn Cha trên trời.
The “now what” in the face of death in this life and the “now what” in contemplation of life after death are at the heart of the questions of the soul that the restored gospel of Jesus Christ answers so beautifully in the Father’s plan of happiness.
Câu hỏi “bây giờ thì sao” khi sắp lìa cuộc sống này và “bây giờ thì sao” khi suy ngẫm về cuộc sống sau khi chết là các câu hỏi quan trọng của tâm hồn mà phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô trả lời một cách tuyệt diệu trong kế hoạch của Đức Chúa Cha.
6 Now that the hour requirement has also been reduced for regular pioneers, have you been contemplating entering the full-time ministry?
6 Nay số giờ đòi hỏi để làm tiên phong đều đều cũng được giảm xuống, bạn đã suy nghĩ để gia nhập thánh chức trọn thời gian chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemplative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.