contour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contour trong Tiếng Anh.

Từ contour trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường nét, đường viền, ngoại hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contour

đường nét

noun

and your back and the contours of your back,
lưng bạn và những đường nét của lưng bạn

đường viền

noun

It's thicker, it's darker, it's coarser, it doesn't have the contours.
Nó dày hơn, xẩm màu hơn, khô hơn, nó không có những đường viền.

ngoại hình

noun

Xem thêm ví dụ

In the last video, we set out to figure out the surface area of the walls of this weird- looking building, where the ceiling of the walls was defined by the function f of xy is equal to x plus y squared, and then the base of this building, or the contour of its walls, was defined by the path where we have a circle of radius 2 along here, then we go down along the y- axis, and then we take another left, and we go along the x- axis, and that was our building.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
In contrast with previous traditions, ukiyo-e painters favoured bright, sharp colours, and often delineated contours with sumi ink, an effect similar to the linework in prints.
Trái ngược với các truyền thống trước đây, các họa sỹ ukiyo-e ưa chuộng những màu sắc tươi sáng, sắc nét, và thường vẽ các đường viền bằng mực sumi, một hiệu ứng tương tự như các đường lên nét trong bản in.
Elevation of Lobamba,Swaziland Elevation Map, Topo, Contour.
Ngôn ngữ thông dụng là tiếng Swazi và tiếng Anh. ^ Elevation of Lobamba,Swaziland Elevation Map, Topo, Contour.
In colour prints, contours of most colour areas are sharply defined, usually by the linework.
Trong các bản in màu, đường viền của hầu hết các vùng màu sắc được xác định rõ ràng, thường là do sự đi nét kĩ.
In the purest form, operation method sheets are drawn in wire-frame to show the significant contours of the product form and clearly represent work in motion and quality without visual noise.
Ở dạng tinh khiết nhất, các tờ phương pháp hoạt động được vẽ trong khung dây để hiển thị các đường viền quan trọng của mẫu sản phẩm và thể hiện rõ ràng công việc trong chuyển động và chất lượng mà không có nhiễu hình ảnh.
Stylistically, Chavín art forms make extensive use of the technique of contour rivalry.
Phong cách, hình thức nghệ thuật Chavin sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật vẽ đường viền.
Her behind is also beautifully contoured.
Bà ấy chắc chắn cũng có những đường cong hoàn hảo.
Several points were also brought up about rehabilitating the landscape of the watershed: reforestation, contoured farming, and redesigning of plantations to better retain rainwater.
Vài phương án khác cũng được đưa ra nhằm phục hồi cảnh quan lưu vực đầu nguồn như: tái trổng rừng, canh tác nông nghiệp và thiết kế lại cách trồng rừng nhằm làm thế nào để giữ nước mưa tốt hơn.
West Col Productions produced a map with tourist information in 1990 (1:75,000, 100 metre contour intervals, inset maps of Kibo and Mawenzi on 1:20,000 and 1:30,000 scales respectively and 50 metre contour interval).
EWP đã tạo ra bản đồ có thông tin du lịch năm 1990 (1:75,000, cao đều 100 m, các bản đồ hình chữ nhật về Kibo và Mawenzi tỷ lệ 1:20.000 và 1:30.000 theo thứ tự và cao đều 50 m).
In case of straight parallel depth contours this simplifies to the use of Snell's law.
Trong trường hợp các đường bình độ sâu song song và thẳng thì đơn giản hóa bằng việc sử dụng định luật Snell.
The conferences were the first of this kind, and have brought together names such as D-Shape, Contour Crafting, Cybe Construction, Eindhoven's 3DCP research, Winsun, and many more.
Các hội nghị là loại đầu tiên của loại hình này, và đã tập hợp các tên như D-Shape, Contour Crafting, Cybe Construction, nghiên cứu 3DCP của Eindhoven, Winsun, và nhiều hơn nữa.
At the level of the tropopause, the extent of closed contours of potential temperature can be used to determine its strength.
Tại vùng biên giới giữa tầng đối lưu và bình lưu, mức độ đóng của đường viền nhiệt độ tiềm năng có thể được sử dụng để xác định sức mạnh của nó.
An early reviewer stated, "M. Bouguereau has a natural instinct and knowledge of contour.
Một nhà phê bình đã nhận định, "M. Bouguereau có một thiên tài và kiến thức bẩm sinh về đường nét.
B.A., you'll need a piece of contoured metal to make a skid plate.
BA, cậu sẽ cần một mảnh kim loại để làm một tấm ván trượt.
The Science Channel's Discoveries This Week program in 2005 reported that, given 3–7 tons of material waste and the exhaust fumes from construction vehicles during standard home construction, contour crafting could significantly reduce environmental impact.
Chương trình Khám phá trong Tuần này của Kênh Khoa học năm 2005 đã báo cáo rằng, với 3-7 tấn chất thải vật liệu và khói thải từ các phương tiện xây dựng trong quá trình xây dựng nhà tiêu chuẩn, việc tạo đường viền có thể làm giảm đáng kể tác động môi trường.
And then we came across some remarkable technology called Contour.
Và sau đó chúng tôi tìm thấy một vài công nghệ đáng chú ý gọi là Tạo khối.
In our next project, we explore the possibility of creating a cape and skirt -- this was for a Paris fashion show with Iris van Herpen -- like a second skin that are made of a single part, stiff at the contours, flexible around the waist.
Trong dự án kế tiếp, chúng tôi nghiên cứu khả năng chế tạo áo cape và váy cho show diễn thời trang Paris với Iris van Herpen. Nó trông như lớp da thứ hai, được tạo thành từ những phần riêng lẻ, cứng ở phần viền và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng.
The lunar material would be bound by heating to 1,200 to 1,500 °C (2,190 to 2,730 °F), somewhat below the melting point, in order to fuse the nanoparticle dust into a solid block that is ceramic-like, and would not require the transport of a binder material from Earth as required by the Foster+Partners, Contour Crafting, and D-shape approaches to extraterrestrial building printing.
Vật liệu mặt trăng sẽ bị ràng buộc bằng cách nung nóng đến 1.200 đến 1.500 °C (2.190 đến 2.730 °F), hơi thấp hơn điểm nóng chảy, để kết hợp bụi hạt nano thành một khối rắn giống như gốm, và sẽ không yêu cầu vận chuyển vật liệu chất kết dính từ Trái đất theo yêu cầu của các phương pháp Foster + Partners, Contour Crafting và D-shape tới in ấn ngoài trái đất.
It can be achieved using a "contour palette" - which can be either cream or powder.
Có thể đạt được bằng cách sử dụng "bảng màu đường viền" - có thể là kem hoặc phấn.
So, if we use information that comes off of this specular reflection, we can go from a traditional face scan that might have the gross contours of the face and the basic shape, and augment it with information that puts in all of that skin pore structure and fine wrinkles.
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ.
In 2017 the Contour Crafting Corporation (of which Khoshnevis is the CEO) announced a partnership with and investment from Doka Ventures.
Năm 2017, Công ty Cổ phần Kĩ thuật Xây dựng Đường bao (trong đó Khoshnevis là Giám đốc điều hành) đã công bố hợp danh và đầu tư từ Doka Ventures.
French babies cry on a rising note while German babies end on a falling note, imitating the melodic contours of those languages.
Trẻ em Pháp khóc theo nốt cao trong khi trẻ em Đức kết thúc bằng nốt trầm, bắt chước theo tông điệu của những ngôn ngữ này.
The chickens have a contoured back and a relatively small tail.
Những con gà giống này có một đường viền lưng và một cái đuôi tương đối nhỏ.
Contour Creator builds cartographic-quality TINs and contours.
Contour Creator xây dựng TIN và đường nét chất lượng bản đồ.
The song "Free Xone" from The Velvet Rope, which portrays same-sex relationships in a positive light, is described by sociologist Shayne Lee as "a rare incident in which a popular black vocalist explores romantic or sensual energy outside the contours of heteronormativity, making it a significant song in black sexual politics."
Bài hát "Free Xone" từ The Velvet Rope, lột tả mối quan hệ đồng giới theo hướng tích cực, được nhà xã hội học Shayne Lee miêu tả là "một sự kiện hiếm có, khi một giọng ca da màu nổi tiếng khám phá năng lượng lãng mạn hoặc gợi dục bên ngoài phạm vi tình dục dị tính, một bước ngoặt lớn trong cuộc chính trị tình dục da màu."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.