contra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contra trong Tiếng Anh.

Từ contra trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống với, ngược lại, trái lại, đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contra

chống với

noun

ngược lại

noun

trái lại

noun

đối với

noun

Xem thêm ví dụ

Nuevo Mundo was effectively replaced by Fronteras de la Noticia, which consisted of content syndicated from Knight Ridder–owned Contra Costa Times and translated into Spanish by an outsourcing firm in Mexico.
Tờ Nuevo Mundo được thay thế trên thực tế bằng tờ Fronteras de la Noticia, tờ này chỉ có nội dung trích dẫn từ tờ Contra Costa Times của Knight Ridder do một hãng thuê ngoài Mễ dịch ra tiếng Tây Ban Nha.
April 26, 1986 - The Chernobyl Disaster January 1987 – Gorbachev introduces the policy of demokratizatsiya in the Soviet Union March 4, 1987 – In a televised address, Reagan takes full responsibility for the Iran–Contra affair June 12, 1987 – "Tear down this wall" speech by Reagan in West Berlin December 8, 1987 – The Intermediate-Range Nuclear Forces Treaty is signed in Washington, D.C. February 12, 1988 – Hostile rendezvous off coast of Crimea in Black Sea when the Soviet frigate Bezzavetnyy rammed the American missile cruiser USS Yorktown February 20, 1988 – The regional soviet of Nagorno-Karabakh in Azerbaijan decides to be part of Armenia, but the Kremlin refuses to do it.
26 tháng 4 năm 1986 - Thảm hoạ Chernobyl tại Prypiat, Ukraina Tháng 1 năm 1987 - Gorbachev đưa ra chính sách demokratizatsiya tại Liên xô 4 tháng 3 năm 1987 – Trong một bài phát biểu trên truyền hình, Reagan chịu mọi trách nhiệm về Vụ Iran-Contra 12 tháng 6 năm 1987 – bài phát biểu "Phá vỡ bức tường này" của Reagan tại Tây Berlin 8 tháng 12 năm 1987 - Hiệp ước các lực lượng hạt nhân tầm trung được ký kết tại Washington, D.C. 20 tháng 2 năm 1988 – Xô viết vùng Nagorno-Karabakh tại Azerbaijan quyết định trở thành một phần của Armenia, nhưng Kremlin từ chối thực hiện điều này.
Some critics assert that the Iran–Contra affair lowered American credibility.
Họ cũng cho rằng vụ tai tiếng Iran-Contra đã làm giảm uy tín của người Mỹ.
Of particular inspiration were Liman's father Arthur Liman's memoirs regarding his involvement in the investigation of the Iran–Contra affair.
Cảm hứng đặc biệt là cuốn hồi ký của người cha Liman về sự dính líu của mình trong việc điều tra các vụ bê bối Iran-Contra.
Contra: these words are rare and it is therefore more probable that *zd was absorbed by *dz (< *dj, *gj, *j); further, a change from the cluster /zd/ to the affricate /dz/ is typologically more likely than the other way around (which would violate the sonority hierarchy).
Contra: những từ này rất hiếm và do đó có nhiều khả năng * zd đã được * dz (<* dj, * gj, * j) tiếp thu; hơn nữa, một sự thay đổi từ cụm / zd / sang affricate / dz / có nhiều khả năng về mặt hình thức hơn so với cách khác (sẽ vi phạm hệ thống phân cấp âm sắc).
They were previously called the "Contra Costa Range/Hills" (from the original Spanish Sierra de la Contra Costa), but with the establishment of Berkeley and the University of California, the current usage was applied by geographers and gazetteers.
Dãy núi này trước đây tên là "Contra Costa Range/Hills" (từ tiếng Tây Ban Nha Sierra de la Contra Costa), nhưng với sự ra đời của Berkeley và Đại học California, cái tên hiện tại được áp dụng bởi các nhà địa lý và từ điển địa dư. ^ "Berkeley Hills".
(Origen, Contra Celsum, book I, chapter LI).
(Contra Celsum, quyển I, chương LI).
Referring to political lying in the United States, Common Cause Magazine of May/ June 1989 observed: “Watergate and Vietnam certainly rivaled Iran-contra in terms of government deception and public mistrust.
Bàn về việc nói dối trong chính trị ở Hoa-kỳ, tạp chí Common Cause Magazine phát hành vào tháng 5 và tháng 6 năm 1989 nhận xét: “Đối với việc gian dối của chính phủ và sự nghi ngờ của quần chúng thì vụ Watergate và cuộc chiến tranh Việt Nam chắc chắn sánh được với vụ Iran-contra.
Medical records of close to 1.3 million women were included in the study , with 30 % of them never having used hormonal contra ception , while nearly 70 % had used some form of hormonal birth control .
Bệnh án của gần 1,3 triệu phụ nữ được đưa vào nghiên cứu , với 30% trong số họ không bao giờ phải sử dụng biện pháp tránh thai nội tiết tố , trong khi gần 70% đã sử dụng một số hình thức ngừa thai nội tiết tố .
AlDS, Iran- Contra, the Challenger disaster, Chernobyl.
AIDS, vụ Iran- Contra, thảm họa của con tàu Kẻ thức thách, Chernobyl.
Ombres contra Hombres (in Spanish).
Ombres contra Hombres (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản 3).
Her work has appeared in Harper's, Per Contra, The New Yorker, and other publications.
Tác phẩm của cô từng xuất hiện trên Harper's, Per Contra, The New Yorker và các ấn phẩm khác.
Contra: a) the sound development dz > dd is improbable (Mendez Dosuna); b) ν has disappeared before ζ > δδ in Laconian πλαδδιῆν (Aristoph., Lys.
Contra: a) sự phát triển âm thanh dz > dd là không thể (Mendez Dosuna); b) ν đã biến mất trước khi ζ> δδ trong Laconian πλαδδιῆν (Aristoph., Lys.
Contra: The tradition would not have invented this special digraph for these poets if was the normal pronunciation in all Greek.
Contra: Truyền thống sẽ không phát minh ra máy đào đặc biệt này cho các nhà thơ này nếu là cách phát âm bình thường trong tất cả các tiếng Hy Lạp.
Among the separate contra groups, the Nicaraguan Democratic Force (FDN) emerged as the largest by far.
Trong số các nhóm contra tại Nicaragua, nhóm Lực lượng dân chủ Nicaragua (FDN) nổi lên như là nhóm lớn nhất.
One of the ways she accomplished the co-operation of the Contras was to openly seek help from local officials in collecting weapons from both sides of the conflict.
Một trong những cách cô hoàn thành hợp tác của Contras là công khai tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quan chức địa phương trong việc thu thập vũ khí từ cả hai phía của cuộc xung đột.
As with all Kamov helicopters except the Ka-60/-62 family, the Ka-31 has co-axially mounted contra-rotating main rotors.
Như với mọi máy bay Kamov ngoại trừ dòng Ka-60/-62, chiếc Ka-31 có cánh quạt chính quay ngược chiều đồng trục.
"Discount on notes payable" is a contra-liability account which decreases the balance sheet valuation of the liability.
"Chiết khấu trên các ghi chú phải trả" là một tài khoản chống nợ làm giảm việc định giá bảng cân đối kế toán của khoản nợ.
To pacify the groups, Chamorro integrated some of the former Contra fighters into the rural police services and established a Civil Inspectorate to investigate claims of police abuses and human rights violations.
Để làm yên lòng các nhóm, Chamorro đã tích hợp một số máy bay chiến đấu của Contra vào các dịch vụ cảnh sát nông thôn và thiết lập một Thanh tra dân sự để điều tra các khiếu nại về lạm dụng của cảnh sát và vi phạm nhân quyền .
In his report to the Senate, he stated that the Sandinistas were still controlling much of the Nicaraguan administration and suggested that the Nicaraguan government replace all former Sandinista officers with ex-Contras, replace all judges, and return all property that was taken from US citizens during the revolution.
Trong bản báo cáo của mình cho Thượng viện, ông tuyên bố rằng Sandinistas vẫn kiểm soát nhiều chính quyền Nicaraguan và đề nghị chính phủ Nicaragua thay thế tất cả các cựu cảnh sát Sandinista bằng cựu ngoại trưởng, thay thế tất cả các thẩm phán và trả lại tất cả tài sản lấy từ các công dân Hoa Kỳ Trong suốt cuộc cách mạng.
By the time their world tour for Contra ended, the band realized they had not taken a break in nearly five years.
Vào thời điểm ban nhạc chạy tour Contra, họ nhận ra rằng họ chưa nghỉ ngơi lần nào trong gần năm năm.
Capped for DR Congo Serbian squad with clubs Archived 2011-05-06 at the Wayback Machine at Blic.rs Capped for Bosnia and Herzegovina Ayhan has been capped for Turkey "România debuteaza contra Cehiei la CE U17" (in Romanian). sport365.
Truy cập 19 tháng 4 năm 2011. ^ Capped for DR Congo ^ Serbian squad with clubs at Blic.rs ^ Capped for Bosnia và Herzegovina ^ Ayhan has been capped for Thổ Nhĩ Kỳ ^ “România debuteaza contra Cehiei la CE U17” (bằng tiếng Romanian). sport365.
The county was formed on March 25, 1853, from a large portion of Contra Costa County and a smaller portion of Santa Clara County.
Quận này được thành lập ngày 25 tháng 3 năm 1853 từ một phần lớn của Quận Contra Costa và một phần nhỏ của Quận Santa Clara.
In 1987, virtually all contra organizations were united, at least nominally, into the Nicaraguan Resistance.
Trong năm 1987, hầu như tất cả các tổ chức contra đã liên kết lại, ít nhất về mặt hình thức để trở thành tổ chức Kháng chiến Nicaragua.
"Denilson arremete contra la hinchada del Betis" .
“Denilson bất ngờ chia tay Hải Phòng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.