contraceptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraceptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraceptive trong Tiếng Anh.

Từ contraceptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc tránh thụ thai, để tránh thụ thai, chống thụ thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraceptive

thuốc tránh thụ thai

adjective

để tránh thụ thai

adjective

chống thụ thai

adjective

Xem thêm ví dụ

Courtesy of contraception, we are uniquely free to explore the excitement of sex for its own sake.
Với các phương tiện ngừa thai, chúng ta có thể thoải mái khám phá những khoái cảm tình dục có thể mang lại cho chúng ta thụ hưởng.
Egypt teaches knowledge about male and female reproductive systems, sexual organs, contraception and STDs in public schools at the second and third years of the middle-preparatory phase (when students are aged 12–14).
Các giáo viên Ai Cập dạy về các hệ thống sinh sản nam nữ, các cơ quan sinh dục, tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại các trường công ở năm thứ hai và thứ ba cấp hai (khi học sinh khoảng 12–14 tuổi).
Condoms (male or female) are the only contraceptive method which protects against acquisition of sexually transmitted infections.
Ví dụ, bao cao su, là những biện pháp duy nhất cung cấp sự bảo vệ khỏi việc lây truyền bệnh qua đường tình dục.
In 2016, a study found an association between hormonal contraception and depression.
Năm 2016, một nghiên cứu đã tìm thấy mối liên quan giữa thuốc trách thai nội tiết tố với trầm cảm.
Thus church law condemned any form of contraception as a very serious sin, sometimes requiring many years of penance.
Vì thế luật giáo hội lên án mọi hình thức ngừa thai, coi đây là một trọng tội, đôi khi một người cần đến nhiều năm để hối cải.
The rate varies between settings and depends particularly on the extent to which non-barrier contraceptives are being used.
Các mức lệ phí vẫn tiếp tục được tính toán dựa trên kích thước tàu và không phụ thuộc vào các âu thuyền được sử dụng.
Japan has the highest rate of condom usage in the world: in that country, condoms account for almost 80% of contraceptive use by married women.
Nhật Bản có tỉ lệ dùng bao cao su cao nhất thế giới: chiếm 80% trong ngừa thai của phụ nữ có chồng.
Now the problem is that you've taken contraceptive shots all along
Bây giờ, khó khăn ở là chỗ em đã đặt thuốc tránh thai khá lâu
They might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is desired.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
To be viable, the patient should not be menstruating and had not used a vaginal contraceptive in the prior 24–48 hours.
Bệnh nhân không đặt thuốc âm đạo, không giao hợp, không thụt rửa âm đạo trong 24-48 giờ trước đó.
That too is a personal decision, and if married couples do decide on this course, the choice of contraceptive is also a personal matter.
Vấn đề này cũng là chuyện cá nhân, và nếu cặp vợ chồng quyết định làm thế, việc chọn phương cách ngừa thai cũng là vấn đề cá nhân.
Oral contraceptives, smoking, diabetes, obesity.
Thuốc tránh thai uống, hút thuốc, bệnh tiểu đường, chứng béo phì.
Is it wrong for married people to use contraception?
Có gì sai trái không khi vợ chồng dùng biện pháp ngừa thai?
Oral contraceptive pills are another form of hormone therapy often prescribed for women in perimenopause to treat irregular vaginal bleeding .
Thuốc ngừa thai dạng uống là dạng liệu pháp hoóc-môn khác thường được kê toa cho phụ nữ tiền mãn kinh để trị chứng xuất huyết âm đạo bất thường .
The incidences of new HIV transmissions in Uganda decreased dramatically when Clinton supported a comprehensive sex education approach (including information about contraception and abortion).
Các trường hợp lây nhiễm mới HIV tại Uganda đã giảm mạnh khi Clinton ủng hộ một cách tiếp cận giáo dục giới tính toàn diện (gồm cả thông tin về tránh thai và phá thai).
Education about contraception and sexually transmitted diseases are included in the programme as a way of encouraging good sexual health.
Giáo dục về tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục đã được thêm vào chương trình như một cách khuyến khích duy trì sức khoẻ tốt.
In Islam, contraceptives are allowed if they do not threaten health, although their use is discouraged by some.
Với Hồi giáo, các biện pháp tránh thai chỉ được cho phép nếu chung không gây hại tới sức khoẻ, dù việc sử dụng nó không được một số người khuyến khích.
The essay dealt primarily with contraception, comparing it directly with infanticide.
Cuốn tiểu luận chủ yếu đề cập tới việc tránh thai, so sánh trực tiếp nó với hành động giết trẻ sơ sinh.
When used as a form of emergency contraception, if pregnancy occurs, there is no evidence its use harms the baby.
Khi được sử dụng làm phương pháo ngừa thai khẩn cấp, nếu mang thai xảy ra, không có bằng chứng cho thấy việc sử dụng sẽ gây hại cho em bé.
Ovarian cysts: A small portion of women using Implanon/Nexplanon and other contraceptive implants develop ovarian cysts.
U nang buồng trứng: Một phần nhỏ của phụ nữ sử dụng Implanon / Nexplanon và cấy tránh thai khác phát triển u nang buồng trứng.
The roots of the crisis are said by some to rest with the pivotal decision banning artificial contraception, which was published in the 1968 papal encyclical Humanae Vitae.
Một số người cho rằng nguyên nhân của sự khủng hoảng này bắt đầu từ khi có quyết định cấm ngừa thai bằng phương pháp không tự nhiên (được ban hành qua thông điệp Humanae Vitae của giáo hoàng vào năm 1968).
Regular breast-feeding in some cases postpones the resumption of ovulation and the menstrual cycle, and to that extent tends to be a natural contraceptive.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
In January, 2000, the French government launched an information campaign on contraception with TV and radio spots and the distribution of five million leaflets on contraception to high school students.
Tháng 1 năm 2000, chính phủ Pháp đã tung ra một chiến dịch thông tin về tránh thai với các chương trình TV và đài và phát năm triệu tờ rơi về tránh thai cho học sinh trung học.
Nexplanon and Implanon are a type of long-acting reversible contraception, which has been shown to be the most effective form of birth control available.
Nexplanon / Implanon là một loại tác dụng kéo dài tránh thai có thể đảo ngược, hình thức hiệu quả nhất để kiểm soát sinh đẻ.
Margaret Sanger founded Planned Parenthood of America to urge the legalization of contraception for poor, immigrant women.
Margaret Sanger thành lập nên tổ chức Planned Parenthood of America nhằm thúc đẩy hợp pháp hóa biện pháp tránh thai cho người nghèo và phụ nữ nhập cư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraceptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.