control tower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ control tower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ control tower trong Tiếng Anh.

Từ control tower trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẻ, nuộc, thủy thủ đứng gác, Xe, lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ control tower

vẻ

nuộc

thủy thủ đứng gác

Xe

lượt

Xem thêm ví dụ

Airport officials confirmed that the navigation system was damaged and the control tower of the airport collapsed.
Các quan chức sân bay xác nhận rằng hệ thống định vị bị hư hại và tháp điều khiển sân bay bị sập.
He said the pilot had given no distress call to the control tower .
Ông cho biết phi công máy bay đã không phát tín hiệu báo nguy nào cho đài kiểm soát .
A hangar was built in 1957 and the next year a control tower and passenger terminal were constructed.
Một hangar đã được xây năm 1957, tháp điều khiển không lưu và nhà ga hành khách được xây năm 1958.
The airport does not have a control tower.
Sân bay không có tháp điều khiển.
Control tower reading, sir.
Đài chỉ huy đang tiếp nhận, thưa sếp.
This is JFK control tower, Flight 356.
Đây là đài kiểm soát JFK, chuyến bay 356.
The control tower here.
Giải cứu, đây là trung tâm điều khiển.
ATO employees manage air traffic facilities including Airport Traffic Control Towers (ATCT) and Terminal Radar Approach Control Facilities (TRACONs).
Nhân viên ATO quản lý các cơ sở không lưu bao gồm Tháp kiểm soát giao thông sân bay (ATCT) và Thiết bị kiểm soát tiếp cận radar thiết bị đầu cuối (TRACON).
There is a direct connection to Sheikh Rashid Terminal (Concourse C) located at the control tower structure through passenger walkways.
Có kết nối trực tiếp đến Nhà ga Sheikh Rashid (Phòng chờ C) nằm ở tháp điều khiển thông qua lối đi dành cho hành khách.
" Until the very last moment things were normal between the pilot and the control tower , " Neji Dhaou told AFP news agency .
" Cho đến phút cuối cùng thì mọi thứ vẫn diễn ra bình thường giữa phi công và trạm kiểm soát , " Neji Dhaou kể với hãng thông tấn xã AFP .
The council started a five-year plan to develop the airport including a new control tower, terminal building and a runway extension.
Hội đồng bắt đầu một kế hoạch năm năm để phát triển sân bay bao gồm một tháp điều khiển mới, xây dựng thiết bị đầu cuối và một phần mở rộng đường băng.
All the suspicious crew members began crawling out of the control tower to the prow to surrender, while the VCG counted all 11.
Tất cả các thành viên phi hành đoàn đáng ngờ bắt đầu bò ra khỏi tháp kiểm soát để đầu hàng. trong khi VCG đếm hết 11 người.
The old passenger terminal building and control tower still stand, though they now house air force units and are off limits to the public.
Tòa tháp hành khách và tháp điều khiển hành khách cũ vẫn được bảo tồn, dù hiện nay được kiểm soát bởi các đơn vị không quân và không cho công chúng tham quan.
A new air traffic control tower was completed and opened in late 2010, and all major airport operations have been transferred to these new buildings.
Một tháp kiểm soát không lưu mới đã được hoàn thành và khai trương vào cuối năm 2010, và toàn bộ sân bay lớn hoạt động đã được chuyển giao cho các tòa nhà mới.
The Air Traffic Control Tower controls a Class D Airspace service area, within a four nautical mile radius around the field, and up to 2,500'.
Tháp điều khiển không lưu kiểm soát khu vực dịch vụ Dải phòng không D, trong bán kính năm hải lý xung quanh cánh đồng, và lên đến 2.500 '.
There were two director control towers (DCT) for the 15-inch guns, each carrying a "double cheese" Type 274 fire-control radar for range finding and spotting the fall of shot.
Có hai tháp điều khiển hỏa lực (DCT) dành cho dàn pháo chính 381 mm (15 inch), mỗi bộ trang bị một radar điều khiển hỏa lực Kiểu 274 "phô-mai kép" bước sóng centi-mét để đo tầm xa và xác định điểm rơi của đạn pháo.
In 2007, Navoi Airport began capacity enhancement and airfield improvement projects, implementing complete renovation of runway and taxiways, installation of modern lighting system and construction of new air control tower and other facilities.
Năm 2007, sân bay Navoi bắt đầu các dự án nâng cao năng lực và cải thiện sân bay, xây mới hoàn toàn đường băng và đường lăn, lắp đặt hệ thống chiếu sáng và cấu trúc hiện đại cho tháp kiểm soát không lưu mới và các bộ phận khác.
Five West German policemen were deployed around the airport in sniper roles—three on the roof of the control tower, one hidden behind a service truck and one behind a small signal tower at ground level.
Năm tay súng bắn tỉa được bố trí quanh sân bay — ba trên mái tháp điều khiển, một nấp sau xe tải dịch vụ và một sau một tháp tín hiệu nhỏ ngang tầm mặt đất — nhưng không ai trong số họ từng được huấn luyện đặc biệt.
At 20:05 local time, the pilot radioed the control tower that he was diverting to Taiwan, and was told the visibility at the airport had increased above minimums again to five-eighths of a mile.
Vào lúc 20:05 theo giờ địa phương, phi công đã gọi cho tháp điều khiển rằng anh ta đang chuyển hướng đến Đài Loan và được cho biết tầm nhìn tại sân bay đã tăng trên mức tối thiểu một lần nữa đến năm phần tám dặm.
Used as a satellite gunnery base in connection with training operations at nearby Naval Air Station Jacksonville, improvements were made to NAAS St. Augustine included additional more runway and hangar construction, support facilities and a control tower.
Được sử dụng làm căn cứ hải quân vệ tinh kết nối với các hoạt động huấn luyện ở gần Trạm Không quân Hải quân Jacksonville, những cải tiến đã được thực hiện cho NAAS St. Augustine bao gồm bổ sung thêm đường băng và buồng lái, cơ sở hỗ trợ và tháp điều khiển.
The airport shares its runway and control tower with the Talavera la Real Air Base (Spanish: Base Aérea de Talavera la Real), an air base of the Spanish Air Force, named for the nearby municipality of Talavera la Real. portal
Sân bay có chung đường băng và tháp kiểm soát với căn cứ không quân Talavera Real (tiếngTây Ban Nha: Base Aérea de Talavera la Real), một căn cứ không quân của Lực lượng Không quân Tây Ban Nha, được đặt tên theo đô thị tự quản lân cận Talavera la Real. ^ a ă EAD Basic
As mentioned earlier, "Sniper 2", who was stationed behind the signal tower, wound up directly in the line of fire of his fellow snipers on the control tower, without any protective gear and without any other police being aware of his location.
Như đã đề cập ở trên, "Tay súng số 2", nằm phía sau tháp tín hiệu, thẳng với đường bắn của các đồng đội trên tháp điều khiển, mà không có thiết bị bảo vệ và các cảnh sát khác cũng không biết về vị trí của anh ta.
The torpedoes initially had a similar system where various rangefinders, especially the fifteen-foot rangefinder above the aft torpedo control tower, and deflection sights provided data to a Dreyer table in the torpedo TS adjacent to the 5.5-inch TS on the lower deck.
Dàn ngư lôi thoạt tiên cũng có một hệ thống kiểm soát hỏa lực tương tự với nhiều máy đo tầm xa, đặc biệt là một máy đo tầm xa 4,5 m (15 ft) đặt bên trên tháp chỉ huy ngư lôi phía sau, cung cấp thông tin định vị đến một bảng Dreyer đặt trong trạm truyền tin ngư lôi cạnh bên trạm truyền tin 140 mm (5,5 inch) ở sàn tàu bên dưới.
By the end of the war 'A' and 'Q' turrets mounted 25-foot (7.6 m) rangefinders while 'X' turret, the armoured hood above the conning tower (also known as the gun control tower), and the torpedo control tower had 15-foot (4.6 m) instruments.
Đến cuối chiến tranh, các tháp pháo 'A' và 'Q' trang bị máy đo tầm xa 25 foot (7,6 m), trong khi tháp pháo 'X', nóc bọc thép bên trên tháp chỉ huy (còn gọi là tháp điều khiển pháo) và tháp điều khiển ngư lôi có máy đo tầm xa 15 foot (4,6 m).
The Illustrious Class were fitted with four HACS controlled High Angle Director Towers, for fire control of her 4.5" guns.
Lớp Illustrious được trang bị bốn tháp kiểm soát hỏa lực góc cao (HACS) để điều khiển các khẩu pháo 4,5 inch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ control tower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.