contributor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contributor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contributor trong Tiếng Anh.

Từ contributor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đóng góp, người cộng tác, người góp phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contributor

người đóng góp

noun (A person who is involved in the creation of content. For example editors, technical reviewers and subject matter experts are contributors.)

The account focuses our attention on the contributors’ attitude.
Lời tường thuật này lưu ý chúng ta đến thái độ của những người đóng góp.

người cộng tác

noun

Ruben Navarrette Jr. is a nationally syndicated columnist , an NPR commentator , and a regular contributor to CNN.com
Ruben Navarrette Jr. là nhà báo chuyên mục từng nước , nhà bình luận cho NPR , và người cộng tác đều đặn cho CNN.com

người góp phần

noun

Xem thêm ví dụ

Baburova was a freelance contributor to Novaya Gazeta, and Markelov represented the newspaper on many occasions.
Baburova từng là nhà báo tự do (freelance) có viết cho tờ báo của Politkovskaya, còn luật sư Markelov đã đại diện cho tờ Novaya Gazeta trong nhiều dịp.
So in the remaining information, in the watermarks, contain the names of, I think it's 46 different authors and key contributors to getting the project to this stage.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Anyway, isn't Milland aerospace the largest contributor to your charity group?
Mà chẳng phải công ty khai thác không gian Milland là nguồn đóng góp chính cho quỹ từ thiện của cô sao?
From the 1950s, magnetic tape video recording became a major contributor to the television industry, via the first commercialized video tape recorders (VTRs).
Vào những năm 1950, khi kỷ nguyên công nghệ thu hình video trên băng từ mở ra đã đóng góp lớn cho ngành công nghiệp truyền hình, thông qua xuất hiện các máy ghi hình video (VTR) thương mại hóa đầu tiên.
The license also contains a clause restricting use of the names of contributors for endorsement of a derived work without specific permission.
Giấy phép cũng chứa một điều khoản hạn chế việc sử dụng tên của người đóng góp để xác nhận một tác phẩm có nguồn gốc mà không có sự cho phép cụ thể.
Manufacturing and export sectors are key contributors to China 's economic growth
Sản xuất và xuất khẩu là hai lĩnh vực đóng góp quan trọng cho tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc
Because the majority of the IETF's work is done via mailing lists, meeting attendance is not required for contributors.
Bởi vì phần lớn công việc của IETF được thực hiện thông qua danh sách gửi thư, nên không cần phải có người tham dự cuộc họp.
In February 2017, Hirsch was added as a story contributor to Sony's animated Spider-Man film, Spider-Man: Into the Spider-Verse.
Vào tháng 2 năm 2017, Hirsch đã được thêm vào như một người đóng góp câu chuyện cho bộ phim hoạt hình Spider-Man sắp tới của Sony, Người Nhện: Vũ trụ mới.
In 2009, Pakistan was the single largest contributor of UN peacekeeping forces, with more than 11,000 Pakistani military personnel serving in UN peacekeeping operations worldwide.
Pakistan là nước đóng góp lớn nhất vào các lực lượng gìn giữ hoà bình của Liên hiệp quốc, với hơn 11,000 binh sĩ quân đội Pakistan phục vụ trong các chiến dịch gìn giữ hoà bình của Liên hiệp quốc trên toàn thế giới.
While the primary contributors are France and West Germany, many European nations, like Italy seem to join this alliance after the USA withdraws from Europe and the USSR invades.
Trong khi những người đóng góp chính là Pháp và Tây Đức, nhiều quốc gia châu Âu, như Ý chỉ tham gia liên minh này sau khi Hoa Kỳ rút khỏi châu Âu và Liên Xô xâm lược.
Key contributor Sun Microsystems made an irrevocable intellectual property covenant, providing all implementers with the guarantee that Sun will not seek to enforce any of its enforceable U.S. or foreign patents against any implementation of the OpenDocument specification in which development Sun participates to the point of incurring an obligation.
Người đóng góp chính Sun Microsystems đã lập một giao ước sở hữu trí tuệ không thể hủy bỏ, cung cấp cho tất cả những người thực hiện đảm bảo rằng Sun sẽ không tìm cách thực thi bất kỳ bằng sáng chế nào của Mỹ hoặc nước ngoài đối với bất kỳ triển khai nào của đặc tả OpenDocument mà Sun tham gia phát triển.
German institutions like the German Aerospace Center (DLR) are the largest contributor to ESA.
Các viện của Đức như Trung tâm Vũ trụ Đức (DLR) có đóng góp lớn nhất cho ESA.
As well as being one of the first countries to openly express its support for South Korea's cause, whilst also being one of the UN's larger contributors to the war.
Cũng như là một trong những nước đầu tiên bày tỏ một cách công khai sự ủng hộ của mình đối với nguyên do của Nam Triều Tiên, đồng thời là một trong những nước đóng góp lớn hơn cho chiến tranh của LHQ.
GameFAQs features several ongoing contributor contests, including FAQ of the Month, Review of the Month, and numerous "FAQ Bounties", which reward contributors who submit FAQs for uncovered, high-demand games.
GameFAQs còn tổ chức một số cuộc tranh tài cộng tác viên liên tục, bao gồm FAQ of the Month (FAQ của tháng), Review of the Month (Bài đánh giá của tháng) và vô số "Phần thưởng FAQ", để tưởng thưởng những cộng tác viên có bài FAQ đối với các game yêu cầu cao và chưa được biết đến.
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol.
Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain.
Some habits are so ingrained that you may overlook them as a possible contributor to your insomnia .
Một số thói quen quá ăn sâu vào người đến nỗi bạn có thể bỏ qua , không tính như là một yếu tố có thể góp phần làm cho bạn mất ngủ .
"Freedom Partners Action Fund Contributors, 2016 cycle".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016. ^ “Freedom Partners Action Fund Contributors, 2016 cycle”.
Vu Van Hung is a teacher and contributor to the dissident bulletin To Quoc (Fatherland) who was dismissed from his job because of his involvement with democracy activists and dissident writers.
Vũ Văn Hùng là một nhà giáo và cộng tác viên của tập san bất đồng chính kiến Tổ Quốc. Ông bị cơ quan sa thải vì có quan hệ với các nhà hoạt động dân chủ và các nhà văn bất đồng chính kiến.
In terms of share of the GDP by economic sector (in 2004), the largest contributors in agriculture are Jalisco (9.7%), Sinaloa (7.7%) and Veracruz (7.6%); the greatest contributors in industrial production are the Federal District (15.8%), State of México (11.8%) and Nuevo León (7.9%); the greatest contributors in the service sector are also the Federal District (25.3%), State of México (8.9%) and Nuevo León (7.5%).
Xét theo tỷ trọng trong GDP của từng khu vực kinh tế (trong năm 2004), những vùng đóng góp lớn nhất trong nông nghiệp là Jalisco (9,7%), Sinaloa (7,7%) và Veracruz (7,6%); những vùng đóng góp lớn nhất trong sản xuất công nghiệp là thành phố Mexico (15,8%), Bang Mexico (11,8%) và Nuevo León (7,9%); những vùng đóng góp lớn nhất trong các ngành dịch vụ cũng là thành phố Mexico (25,3%), bang México (8,9%) và Nuevo León (7,5%).
The initial 32-bit compiler was published on the Internet, and the first contributors joined the project.
Trình biên dịch 32 bit ban đầu được xuất bản trên Internet, và những người đóng góp đầu tiên đã tham gia dự án.
Rapid industrialisation, as well as lax environmental oversight, are main contributors to these problems.
Công nghiệp hóa nhanh, cũng như giám sát môi trường lỏng lẻo, là những đóng góp chính cho những vấn đề này.
It only has five contributors.
Chỉ có 5 người đóng góp.
It cannot be consciously a contributor.
Chứ chưa thể là một người có ý thức đóng góp.
Choreographed by Sherrie Silver, Gambino and his entourage of young dancers perform several viral dance moves including the South African Gwara Gwara and "Shoot" popularized by BlocBoy JB, who is one of the ad-lib contributors on the song.
Được biên đạo bởi Sherrie Silver, Gambino và đội vũ công trẻ của anh thực hiện một vài điệu nhảy nổi tiếng bao gồm điều nhảy Gwara Gwara của Nam Phi và điệu "Shoot" được phổ biến hóa bởi BlocBoy JB, là một rapper có góp mặt trong bài hát.
A second contributor to ODF development, IBM – which, for instance, has contributed Lotus spreadsheet documentation – has made their patent rights available through their Interoperability Specifications Pledge in which "IBM irrevocably covenants to you that it will not assert any Necessary Claims against you for your making, using, importing, selling, or offering for sale Covered Implementations."
Người đóng góp thứ hai cho sự phát triển ODF, IBM, đã đóng góp tài liệu bảng tính Lotus – đã cung cấp các quyền bằng sáng chế của họ thông qua Interoperability Specifications Pledge của họ, trong đó "Các giao ước không thể hủy bỏ của IBM với bạn rằng nó sẽ không khẳng định bất kỳ Khiếu nại cần thiết nào chống lại bạn việc bạn thực hiện, sử dụng, nhập khẩu, bán hoặc cung cấp để bán Triển khai được bảo phủ."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contributor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.