contrite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrite trong Tiếng Anh.

Từ contrite trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối hận, hối lỗi, ăn năn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrite

hối hận

adjective

Still, to be able to die with no special contrition, not having been slaughtered, or enslaved.
Vẫn vậy, để có thể chết mà không hối hận không chém giết, hay nô lệ.

hối lỗi

adjective

Would you like to hear my contrite reply?
Ông có muốn nghe lời hối lỗi của tôi không?

ăn năn

adjective

Your father demands contrition from everyone except himself.
Cha con muốn mọi người đều phải ăn năn trừ bản thân ông ấy.

Xem thêm ví dụ

7 Wherefore, let my servant Newel Knight remain with them; and as many as will go may go, that are contrite before me, and be led by him to the land which I have appointed.
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
21 So if you are contrite but have been fearful that you are guilty of unforgivable sin, remember that God’s ways are wise, just, and loving.
21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.
But the full measure, or gift, of the Holy Ghost comes only after a person has received, with “a broken heart and a contrite spirit,”16 the ordinances of baptism and the gift of the Holy Ghost17 by the laying on of hands.
Tuy nhiên, việc hoàn toàn có được Đức Thánh Linh, hoặc ân tứ Đức Thánh Linh chỉ đến sau khi một người đã nhận được, với “một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối,”16 các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh17 bằng phép đặt tay.
(1 Samuel 2:22-25) Yet, Jehovah does not shut the contrite one off from His loving-kindness.
(1 Sa 2:22-25) Thế nhưng, vì lòng yêu thương nhân từ, Đức Giê-hô-va không làm ngơ trước một người biết thống hối.
Today and forevermore God’s grace is available to all whose hearts are broken and whose spirits are contrite.
Ngày hôm nay và mãi mãi, ân điển của Thượng Đế dành cho tất cả mọi người có tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối.
The scriptures tell us, “All those who humble themselves before God, and desire to be baptized, and come forth with broken hearts and contrite spirits, and ... have truly repented of all their sins ... shall be received by baptism into his church” (D&C 20:37).
Thánh thư dạy chúng ta rằng: “Tất cả những ai biết hạ mình trước mặt Thượng Đế, và ước muốn chịu phép báp têm, và đến với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối và... đã thực sự hối cải tất cả tội lỗi của mình... thì họ sẽ được thu nhận vào giáo hội của Ngài bằng phép báp têm” (GLGƯ 20:37).
(1 Kings 8:46) He lovingly assures us that when we seek his fatherly mercy with a contrite heart, he will extend forgiveness.
Ngài yêu thương trấn an chúng ta là khi chúng ta ăn năn và tìm sự thương xót của ngài như con đến với cha, ngài sẽ tha thứ chúng ta.
This voice will be as sweet as the voice of a dear friend, and it will fill our souls when our hearts are sufficiently contrite.
Tiếng nói này sẽ dịu dàng như tiếng nói của một người bạn thân và nó sẽ tràn đầy tâm hồn chúng ta khi tấm lòng chúng ta thống hối một cách thích đáng.
How does Jehovah view those who seek his mercy with a contrite heart?
Đức Giê-hô-va xem những người ăn năn và tìm sự thương xót của ngài như thế nào?
Jonah later recorded his prayers expressing both despair and contrition.
Sau này Giô-na ghi lại những lời cầu nguyện của mình, nói lên nỗi tuyệt vọng và sự hối lỗi.
What do you think it means to offer a sacrifice of “a broken heart and contrite spirit”?
Các em nghĩ việc dâng lên một của lễ hy sinh bằng ′′một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối′′ có nghĩa là gì?
When we sin and desire forgiveness, a broken heart and a contrite spirit mean to experience “godly sorrow [that] worketh repentance” (2 Corinthians 7:10).
Khi chúng ta phạm tội và mong muốn được tha thứ, thì một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối có nghĩa là trải qua sự “buồn rầu theo ý Đức Chúa Trời [mà] sinh ra sự hối cải” (2 Cô Rinh Tô 7:10).
Would you like to hear my contrite reply?
Ông có muốn nghe lời hối lỗi của tôi không?
Lesson 19: A Broken Heart and a Contrite Spirit
Bài Học 19: Một Trái Tim Đau Khổ và một Tâm Hồn Thống Hối
Having a broken heart and contrite spirit is the initial requirement for starting on the covenant pathway initiated by baptism.
Việc có “một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối” là điều kiện đầu tiên để bắt đầu đi trên con đường giao ước được khởi xướng bằng phép báp têm.
3 And on whomsoever you shall alay your hands, if they are contrite before me, you shall have power to give the Holy Spirit.
3 Và đối với bất cứ ai mà ngươi sẽ đặt tay lên, nếu họ biết thống hối trước mặt ta, ngươi sẽ có quyền năng để ban Đức Thánh Linh cho họ.
It's an utterly dazzling portrait of a 21st-century schizoid man that is by turns sickeningly egocentric, contrite, wise, stupid and self-mocking." —Alex Denney, NME The album's themes deal primarily with excess and celebrity, and also touch on decadence, grandiosity, escapism, sex, wealth, romance, self-aggrandizement, and self-doubt.
Nó hoàn toàn là một bức chân dung gây sửng sốt của một người đàn ông rối loạn nhân cách phân liệt ở thế kỷ 21, người lần lượt đi từ sự kiêu ngạo đáng ghê tởm, sang hối hận, khôn ngoan, ngu ngốc rồi tự chế nhạo bản thân. — Alex Denney, NME Chủ đề album chủ yếu xoay quanh sự dư thừa và sự nổi tiếng, và đồng thời cũng đề cập tới sự sa ngã, sự hùng vĩ, chủ nghĩa thoát ly, sự giàu có, sự lãng mạn, quan hệ tình dục, tự phóng đại và tự nghi ngờ bản thân.
(Revelation 4:11) The worshiper of Jehovah must be “afflicted and contrite in spirit.”
(Khải-huyền 4:11) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va phải “có lòng ăn-năn đau-đớn”.
The Savior said: “And ye shall offer for a sacrifice unto me a broken heart and a contrite spirit.
Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Và các ngươi chỉ phải hiến dâng cho ta một trái tim đau khổ và một tâm hồn thống hối làm vật hy sinh.
Second, repentance, which includes a change of mind, offering up “a sacrifice ... [of] a broken heart and a contrite spirit”; giving up sin and becoming meek and humble “as a little child” (3 Nephi 9:20, 22).
Thứ nhì, sự hối cải mà gồm có một sự thay đổi ý nghĩ, dâng lên “một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối làm của lễ hy sinh”; từ bỏ các tội lỗi và trở nên hiền lành và khiêm nhường “như một trẻ nhỏ” (3 Nê Phi 9:20, 22).
The Savior’s perfect submission to the Eternal Father is the very essence of a broken heart and a contrite spirit.
Sự tuân phục trọn vẹn của Đấng Cứu Rỗi theo Đức Cha Vĩnh Cửu là tấm gương toàn hảo về một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối.
Job manifested a contrite spirit, saying: “I make a retraction, and I do repent in dust and ashes.” —Job 42:6.
Biểu lộ một thái độ ăn năn, Gióp nói: “Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro bụi”.—Gióp 42:6.
The kind of gratitude that receives even tribulations with thanksgiving requires a broken heart and a contrite spirit, humility to accept that which we cannot change, willingness to turn everything over to the Lord—even when we do not understand, thankfulness for hidden opportunities yet to be revealed.
Lòng biết ơn để nhận nỗi thống khổ với sự cảm tạ đòi hỏi một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối; lòng khiêm nhường để chấp nhận điều mà chúng ta không thể thay đổi được; sự sẵn lòng để dâng mọi điều lo âu lên Chúa—ngay cả khi chúng ta không hiểu; lòng cảm tạ về những cơ hội giấu kín mà chưa được tiết lộ.
* Jesus was crucified for the remission of sins unto the contrite heart, D&C 21:9.
* Chúa Giê Su bị đóng đinh trên thập tự giá để xá miễn tội lỗi cho những tâm hồn thống hối, GLGƯ 21:9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.