convección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convección trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối lưu, Đối lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convección

đối lưu

feminine

Đối lưu

Xem thêm ví dụ

No sólo eso, es esta convección, tienes esta elevación del aire donde está caliente, se mete el aire.
Không chỉ có vậy, nhờ có sự đối lưu, không khí bị đẩy lên ở nơi nóng bức, không khí bị hút vào.
Es especialmente conocido por sus teorías sobre la expansión del fondo oceánico, específicamente por sus trabajos sobre las relaciones entre los arcos insulares, las anomalías gravitacionales del fondo marino, y la peridotita serpentinizada, y la sugerencia de que la convección del manto terrestre era la fuerza impulsora de este proceso.
Ông nổi tiếng với các học thuyết về tách giãn đáy đại dương, một công trình thể hiện mối liên hệ giữa cung đảo, dị thường từ đáy biển, và peridotit bị serpentin hóa, theo đó sự đối lưu của manti Trái Đất là lực chủ yếu gây ra chuyển động tách giãn.
La advección cálida de bajo nivel -transferencia de calor a través del aire o el mar- causada por un nivel bajo a gran escala sobre el Mediterráneo occidental fue un factor primordial en el aumento de la convección fuerte.
Sự Bình lưu cấp thấp ấm - di chuyển nhiệt thông qua không khí hoặc biển - gây ra bởi một khu vực áp suất thấp lượng lớn ở phía tây Địa Trung Hải là một yếu tố chính trong sự gia tăng của đối lưu mạnh mẽ.
Las condiciones parecían favorables para un mayor desarrollo, y la convección aumentó tarde el 26 de agosto en el área de baja presión.
Càng xuất hiện nhiều hơn các điều kiện thuận lợi cho bão phát triển, sự đối lưu tăng mạnh vào cuối ngày 26 tháng 8 trong khu vực áp thấp.
Esto puede haber impedido la formación de cratones y continentes hasta que el manto se enfriara y la corriente de convección se ralentizara.
Điều này có thể ngăn việc hình thành các lục địa và nền cổ hóa cho đến khi manti nguội đi và sự đối lưu chậm lại.
Utilizando la Ley de Stefan-Boltzmann y tomando en cuenta la convección, científicos de la Universidad de Leicester han calculado que una versión de alto riesgo (donde el piso fuera verdaderamente lava) sería imposible de llevar a cabo ya que el aire por encima de la lava tendría una temperatura demasiada alta para cualquier humano, y éste solo podría sobrevivir unos segundos.
Bằng cách sử dụng định luật Stefan–Boltzmann và xét tới sự đối lưu, các nhà khoa học của Đại học Leicester đã tính ra rằng phiên bản thật của trò chơi với dung nham thật là không thể chơi được, do không khí phía trên bề mặt dung nham quá nóng để con người có thể tồn tại được trong hơn một vài giây.
Conforme la tormenta se fortalece, se forma un anillo de convección más fuerte a cierta distancia del núcleo de rotación de la tormenta incipiente.
Khi cơn bão tăng cường, một "chiếc vòng" đối lưu mạnh hơn sẽ hình thành tại một khoảng cách nhất định tính từ tâm của cơn bão đang phát triển.
No contó con un centro de circulación de bajo nivel (LLCC) al día siguiente; sin embargo, el sistema se desarrolló aún más el 27 de agosto que tanto la Agencia Meteorológica de Japón (JMA) como el Joint Typhoon Warning Center lo actualizaron a una depresión tropical, basado en la convección profunda persistente que envuelve a un LLCC en consolidación. Temprano el 28 de agosto, el sistema se actualizó a una tormenta tropical con un nombre internacional Jebi asignado por JMA.
Nó vẫn không có trung tâm lưu thông cấp thấp (LLCC) vào ngày hôm sau, tuy nhiên, hệ thống phát triển thêm vào ngày 27 tháng 8 rằng cả Cơ quan Khí tượng Nhật Bản (JMA) và Trung tâm Cảnh báo Typhoon đã nâng cấp nó lên một áp thấp nhiệt đới, dựa trên gói đối lưu sâu bền vững thành một LLCC hợp nhất.
Sin embargo, si este no es el caso, entonces el plasma se vuelve inestable y se produce la convección, formando una zona de dicha convección.
Tuy nhiên, nếu điều này không đúng, thì plasma sẽ trở lên không ổn định và sự đối lưu diễn ra, tạo ra đới đối lưu.
El lado diurno del planeta, posee mayores células de convección que el lado nocturno.
Còn phần sáng của hành tinh có các tế bào đối lưu lớn hơn so với phần tối.
Tres días más tarde, la convección profunda se hizo más concentrada, y el sistema se convirtió en una depresión tropical.
Ba ngày sau, đối lưu sâu trở nên tập trung hơn, và hệ thống đã phát triển thành một áp thấp nhiệt đới.
Cuando el número de Rayleigh está por debajo de un cierto valor crítico, la transferencia de calor se produce principalmente por conducción; cuando está por encima del valor crítico, la transferencia de calor se produce principalmente por convección.
Khi số Rayleigh dưới một giá trị tới hạn của một chất lưu, sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu dưới dạng dẫn nhiệt; khi nó vượt quá giá trị tới hạn, sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu theo dạng đối lưu.
En el lado diurno del planeta permanente bloqueado por marea, donde la temperatura de la superficie es caliente por que continuamente esta frente a su sol, la superficie forma parte de la convección, que es la evidencia de que toda la superficie de este hemisferio este cubierto en océanos de lava.
Vào ngày bình thường của hành tinh sẽ bị chặn lại, nơi nhiệt độ bề mặt nóng liên tục đối mặt với ánh mặt trời của nó, bề mặt có một phần trong sự đối lưu, đó là bằng chứng cho thấy toàn bộ bề mặt của bán cầu được bao phủ trong các đại dương của dung nham.
Estaba maravillosamente fresco dentro debido a su enorme masa térmica, la convección natural del aire que se eleva a través del óculo, y un efecto Venturi cuando el viento cruza sobre la parte superior del edificio.
Ở bên trong đền mát rượi bởi vì khối nhiệt khổng lồ của nó, đối lưu tự nhiên của luồng khí đi lên qua giếng trời, và hiệu ứng Venturi khi gió thổi qua nóc của tòa nhà.
El 8 de septiembre de 2016, el Centro Conjunto de Advertencia de Tifones (JTWC) emitió una alerta de formación de ciclones tropicales para un área de convección a unos 155 km (96 millas) al oeste de Guam en el Océano Pacífico occidental.
Vào ngày 8 tháng 9, Trung tâm Cảnh báo Typhoon (JTWC) đã ban hành một Cảnh báo Hình thành Cơn bão Nhiệt đới cho một khu vực đối lưu cách 155 km (96 dặm) về phía tây của Guam ở phía tây Thái Bình Dương.
Estas tormentas son un producto de la convección húmeda en la atmósfera relacionada con la evaporación y condensación del agua.
Những cơn dông bão là kết quả của sự đối lưu hơi ẩm trong khí quyển kết hợp với sự bốc hơi và ngưng tụ của nước.
Este movimiento se crea por convección, que es una forma de transporte de energía que involucra al movimiento físico de material.
Sự vận động này tạo được tạo ra do sự đối lưu, điều này là một hình thức vận chuyển năng lượng liên quan đến sử vận chuyển vật lí của vật chất.
Cada vez más las condiciones favorables dejaron Yutu a explosively intensifica, cuando el sistema mantuvo convección profunda y posteriormente devenía una tormenta tropical severa en el océano Pacífico.
Điều kiện ngày càng thuận lợi cho phép Yutu tăng cường bùng nổ, khi hệ thống duy trì sự đối lưu sâu sắc và sau đó trở thành một cơn bão nhiệt đới nghiêm trọng ở Biển Philippine.
Temprano el 27 de agosto, el sistema se organizó mucho a unas 250 millas (400 km) al sur-suroeste de Guatemala, aunque la convección se mantuvo mínima.
Rạng sáng ngày 27 tháng 8, cấu tạo của cơn bão trở nên rõ ràng hơn khoảng 250 dặm (400 km) ở phía Nam- Tây Nam của Guatemala mặc cho đối lưu vẫn ở mức tối thiểu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.