convento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convento

tu viện

noun

Creo que está negociando tu ingreso en un convento.
Chắc là ông đang thương lượng để đưa em vào tu viện.

Xem thêm ví dụ

Construyó numerosas iglesias y conventos.
Ông thành lập nhiều tu viện và nhà thờ.
Creció dentro de una familia privilegiada, siendo enviada al extranjero para estudiar en la Ravenhill Academy de Filadelfia, en el Notre Dame Convent School de Nueva York y en el College of Mount Saint Vincent, también de Nueva York.
Sau đó bà được đưa ra nước ngoài để học tập tại Học viện Ravenhill ở Philadelphia, Trường Tu viện Notre Dame ở New York, và Đại học Mount Saint Vincent, cũng ở New York.
Por un tiempo, estudió en el convento de las Monjas grises, pero fue inmediatamente expulsado por problemas de disciplina.
Trong một thời gian, ông tiếp tục học như một sinh viên trong tu viện Grey Nuns, nhưng đã sớm được yêu cầu để lại sau vi phạm kỷ luật.
”Después que abandoné el convento, a mi padre se le hizo difícil comprender por qué rechacé empleos bien remunerados pero que exigían mucho tiempo.
Sau khi tôi rời khỏi tu viện, cha tôi lấy làm khó hiểu tại sao tôi từ chối không nhận làm những việc trả lương cao nhưng đòi hỏi nhiều thì giờ.
Antiguo territorio vacceo, fue ocupado por los romanos, que lo incorporaron al Convento Jurídico Cluniense.
Cũ vacceo lãnh thổ bị chiếm đóng bởi người La Mã, người đã gia nhập Pháp Convent Cluniense.
Después de esperar a Pampinea unas horas, descubrimos que se había ido a un convento para escapar de Gerbino y esperar al conde ruso.
Sau vài tiếng đồng hồ lê la ở quảng trường chờ đợi Pampinea, chúng tôi khám phá ra cổ đã tới một nhà tu kín... để trốn khỏi Gerbino và chờ vị Bá tước người Nga của cổ.
Yo estuve en un convento durante seis años.
Tôi đã ở tu viện 6 năm
En esto llamaron a la puerta del convento; milady no se había equivocado.
Người ta giật chuông gọi cửa tu viện, Milady đã không nhầm.
«Estaba por dejar el convento y ayudar a los pobres mientras vivía entre ellos.
"Tôi phải rời tu viện để giúp đỡ người nghèo và sống chung với họ.
Y ahí fue cuando entraste al convento.
Và đó là khi em bước vào chốn tu hành.
Actualmente, el convento alberga el Museo de Arte Sacro.
Hiện nay, tu viện là Bảo tàng Nghệ thuật Thánh.
También el Convento.
Tháp chuông cũng nổ rồi.
Él acordó con la diócesis que me trasladaran a mi anterior convento en Zaragoza.
Ông đã xin giám mục cho phép chuyển tôi về tu viện cũ ở Zaragoza.
Me sorprendí mucho cuando la madre superiora me dijo que, si estaba tan indecisa, era mejor que me fuera cuanto antes, así que me marché del convento.
Thật bất ngờ khi mẹ bề trên nói rằng nếu tôi vẫn phân vân thì tốt hơn nên rời tu viện càng sớm càng tốt.
Me crié en un convento con muchas otras muchachas.
Em lớn lên trong một nhà tu kín, tất nhiên là có rất nhiều cô gái khác.
Siendo yo todavía una niña, mi padre nos envió a mi hermana y a mí a un convento donde nos iniciaron en el fetichismo religioso tradicional.
Khi còn bé, cha gửi hai chị em tôi đến một nơi chúng tôi được dạy đạo theo truyền thống.
En el convento de Madrid se daba hospedaje a estudiantes, personas mayores y otros visitantes, por lo que había mucho que hacer.
Tu viện Madrid cung cấp chỗ ở cho sinh viên, người lớn tuổi và những khách đến thăm nên có rất nhiều việc để làm.
Prefiere estar en el convento, ¿no es así?
Nàng thích ở tu viện hơn à?
(Colosenses 2:8.) A diferencia de los teólogos católicos, en ninguna parte recomendó llevar una vida ascética y célibe en un monasterio o convento, como si los solteros gozaran de santidad especial y contribuyeran a su propia salvación por sus oraciones y forma de vida.
Không giống như các nhà thần học Công giáo, ông không hề khuyên tín đồ đấng Christ phải sống độc thân theo lối khổ hạnh trong tu viện, như thể người độc thân đặc biệt thánh thiện và có thể góp phần vào sự cứu rỗi qua lối sống và lời cầu nguyện của mình.
El mismo rey decide entonces otorgar una sede mejor a la academia, mudándola desde el convento de los teatinos a la cercana iglesia de San José.
Vào thời gian này, cùng vị vua Ferdinand lại quyết định ban một vị trí xứng đáng cho Accademia, dời vị trí của nó đến Convent of the Teatini Fathers bên cạnh Nhà thờ St. Giuseppe.
¿Recuerdas cuando esa dulce jovencita... vino al convento a presentarnos a su esposo?
Nhớ khi cô gái ấy đến nhà tu kín... ... để giới thiệu chồng cô ta cho chúng ta biết mặt?
Innumerables edificios gubernamentales, universidades y colegios, conventos, monasterios e iglesias, y sus tesoros que datan de la fundación de la ciudad, se arruinaron.
Vô số các tòa nhà chính phủ, đại học và trường đại học, nhà tu, tu viện và nhà thờ, và kèm theo đó là chứng tích ghi lại sự thành lập của thành phố đã bị biến thành đống đổ nát.
Según relató, durante los primeros meses experimentó duda, soledad e incluso, la tentación de volver a su vida en el convento.
Trong những tháng đầu, cô phải đấu tranh với sự hoài nghi, đơn độc và sự cám dỗ quay trở lại cuộc sống tiện nghi trong tu viện.
Es imposible que registre nuestro convento.
Một cuộc lục soát trường học hay nhà tu là không thể được.
También pediste mantenerla en el convento para su formación, cuando ambos sabemos que ella simplemente te irritaba.
Nàng cũng quyết định giữ con bé ở tu viện nhưng cả hai ta đều biết con bé đơn giản chỉ làm nàng khó chịu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.