contundente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contundente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contundente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contundente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạnh mẽ, hùng cường, hùng mạnh, phong phú, sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contundente

mạnh mẽ

(emphatic)

hùng cường

(strong)

hùng mạnh

phong phú

(rich)

sinh động

(strong)

Xem thêm ví dụ

¡Qué advertencia tan contundente para los siervos de Dios de la actualidad, quienes pronto recibiremos una herencia mucho más valiosa!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
La prueba convincente de las realidades no vistas es tan contundente que se dice que la fe equivale a esa prueba.
Chứng cớ hùng hồn về thực tại tuy không thấy được nhưng rõ ràng đến nỗi đức tin coi như tương đương với bằng chứng cụ thể.
Aunque todo esto resulta interesante, la Biblia nos ofrece una razón mucho más contundente para creer que podemos vivir para siempre, una razón que ni la lógica ni la ciencia pueden aportar.
Xem xét những điều này rất thú vị, nhưng còn hơn cả thế, Kinh Thánh còn cho chúng ta một lý do để tin vào sự sống vĩnh cửu so với những điều mà luận lý học và khoa học có thể nói.
17 Desde 1922 en adelante se publicaron y distribuyeron entre el público verdades bíblicas contundentes que denunciaban la religión falsa babilónica, en particular a las iglesias de la cristiandad.
17 Từ năm 1922 trở đi, dân sự của Đức Giê-hô-va đã xuất bản và phân phát cho công chúng các lẽ thật mạnh mẽ của Kinh-thánh vạch trần tôn giáo giả Ba-by-lôn, đặc biệt các nhà thờ tự xưng theo đấng Christ.
Muy contundente, Doctor.
Thật là mạnh mẽ đấy, tiến sĩ à!
Sin embargo, cuando lo consideró apropiado, sí dio breves y contundentes respuestas enunciando principios, usando ilustraciones o citando pasajes de las Escrituras (Mateo 12:38-42; 15:1-9; 16:1-4).
Tuy nhiên, khi thích hợp thì ngài đáp ngắn gọn và mạnh mẽ bằng cách nói đến một nguyên tắc, dùng một minh họa hoặc trích một câu Kinh Thánh.
Según Daniel 2:34, 35, 45, la piedra que golpea y tritura la imagen representa (Armagedón; los contundentes mensajes de juicio proclamados por el pueblo de Dios; el Reino mesiánico) [si-S pág.
Phù hợp với Đa-ni-ên 2: 34, 35, 45, hòn đá đập tan và nghiền nát pho tượng biểu hiệu cho (Ha-ma-ghê-đôn; thông điệp phán xét gay gắt do dân sự Đức Chúa Trời loan báo; Nước của Đấng Mê-si). [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem dp trg 61 đ.
Contundentes y convincentes”
“Vững chắc và có sức thuyết phục”
Al colocar ese guión allí, Dimitri estaba haciendo una declaración contundente.
Bằng cách đặt dấu gạch ngang ở đó, Dmitri đã tuyên bố mạnh mẽ rằng
Por ejemplo, relacionó sucesos de la vida y el ministerio de Jesús, demostró que estaban predichos en las Escrituras Hebreas y concluyó de modo contundente: “Este es el Cristo, este Jesús que yo les estoy publicando”.
Thí dụ, Phao-lô thuật lại những sự kiện về đời sống và thánh chức của Chúa Giê-su, chứng minh rằng những điều này đã được báo trước trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, rồi đưa ra lời kết luận đầy sức thuyết phục: “Đấng Christ nầy, tức là Đức Chúa Jêsus mà ta rao-truyền cho các ngươi”.
Como sabe, creemos que usar secreto de Estado como defensa es contundente.
Như ngài đã biết, chúng tôi nghĩ biện hộ bằng bí mật quốc gia sẽ rất hiệu quả.
14 Todos los capítulos de este libro contienen pruebas contundentes de que Cristo ha reunido a sus discípulos en un auténtico paraíso espiritual en este tiempo del fin.
14 Mỗi chương của sách này cung cấp bằng chứng thuyết phục rằng Đấng Ki-tô đã dẫn các môn đồ vào địa đàng thiêng liêng thật sự trong thời kỳ sau cùng.
El contundente e inesperado triunfo polaco dañó seriamente a las fuerzas bolcheviques.
Chiến thắng vẻ vang và bất ngờ của Ba Lan đã hủy hoại quân đội Bolshevik.
La Biblia también explica con claridad que los malvados no renunciarán a su poder por las buenas; de ahí la necesidad de un acto contundente por parte de Dios que ponga fin a todo lo malo, incluidas las guerras (Salmo 2:2).
Kinh Thánh cũng cho thấy rõ ràng là những người ác sẽ không từ bỏ quyền lực của mình trong yên bình.
Con su muerte, Jesús dio una respuesta contundente a ambas cuestiones.
Chúa Giê-su đã đưa ra câu trả lời thuyết phục nhất cho cả hai vấn đề: quyền cai trị của Đức Giê-hô-va và lòng trung kiên của con người.
Hay belleza en una simple y contundente demostración, como la demostración de Euclides de la existencia de infinitos números primos, y en un elegante análisis numérico que acelera el cálculo, así como en la transformada rápida de Fourier.
Vẻ đẹp ẩn chứa cả bên trong những chứng minh toán học đơn giản và gọn nhẹ, chẳng hạn chứng minh của Euclid cho thấy có vô hạn số nguyên tố, và trong những phương pháp số giúp đẩy nhanh các phép tính toán, như phép biến đổi Fourier nhanh.
La respuesta es un contundente sí.
Câu trả lời là chắc chắn có.
Esta es una prueba contundente de que Jehová está bendiciendo la predicación del Reino (Proverbios 10:22).
Đây thật là một bằng chứng hùng hồn cho thấy Đức Giê-hô-va đang ban phước cho công việc rao truyền Nước Trời.—Châm-ngôn 10:22.
Hizo que Job viera el enorme abismo entre Dios y el hombre, recordándole de manera contundente la sabiduría y el poder que se reflejan en la creación de Dios, cosas que Job jamás sería capaz de efectuar ni comprender.
Ngài làm cho Gióp thấy một khoảng cách rộng lớn giữa Đức Chúa Trời và loài người, nhắc Gióp về sự khôn ngoan và quyền năng phản ảnh trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời, những điều quá khả năng và hiểu biết của Gióp.
“VOY a utilizarlo en la predicación a partir de mañana, pues los argumentos que contiene son en verdad contundentes y convincentes”, escribió un testigo de Jehová de Francia.
MỘT Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp viết: “Bắt đầu ngày mai tôi sẽ dùng cuốn này để rao giảng, vì những lý lẽ trong đó rất vững chắc và có sức thuyết phục”.
Isaías vivió más de tres siglos antes que Aristóteles, miles de años antes de que la ciencia tuviera pruebas contundentes de que el universo se expande.
Nhà tiên tri Ê-sai sống trước Aristotle hơn ba thế kỷ và hàng ngàn năm trước khi khoa học đưa ra những bằng chứng thuyết phục về vấn đề này.
—Pues bien, yo sí me avergüenzo de usted —replicó la señorita Ivors, contundente—.
Tôi thì rất ngượng cho anh, cô Ivors thẳng thừng trả lời.
Los resultados de este trabajo son simples y contundentes.
Kết quả của công trình này đơn giản nhưng nhiều ý nghĩa.
Sin embargo, existe un contundente consenso entre casi todos los especialistas en textos bíblicos de que este versículo se aplica sólo al libro de Apocalipsis, y no a toda la Biblia.
Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều sự nhất trí ở giữa hầu hết tất cả những nhà nghiên cứu Kinh Thánh rằng câu này chỉ áp dụng cho Sách Khải Huyền chứ không phải cho toàn thể Kinh Thánh.
Tiene las manos atadas salvo que consigamos pruebas contundentes
Chúng ta phải đưa anh ta bằng chứng thuyết phục

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contundente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.