convencida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convencida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convencida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convencida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin chắc, Bị thuyết phục ,tin chắc, bị thuyết phục, yên trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convencida

tin chắc

(convinced)

Bị thuyết phục ,tin chắc

(convinced)

bị thuyết phục

(convinced)

yên trí

(convinced)

Xem thêm ví dụ

Desearía haberlo convencido de que regresara conmigo.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
Entonces, ¿por qué les falta entusiasmo a algunos oradores que aman a Jehová y están convencidos de lo que dicen?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
El gerente debe ser retenido, tranquilizado, convencido, y finalmente ganó.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Y basados en esta representación, en nuestro ámbito, estamos convencidos de que el cerebro hace predicciones precisas que sustrae de las sensaciones.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
El británico tiene que estar convencido de nuestras muertes.
Người Anh nhất định cho rằng chúng tôi đã bị đánh chết rồi
Este teólogo inglés del siglo catorce estaba convencido de que todos deberían poder leer la Palabra de Dios.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
Estaba convencido de que Dios jamás me perdonaría.
Tận sâu trong lòng, tôi cảm thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có thể tha thứ cho mình.
Estoy convencida.
Và tôi bị thuyết phục.
Ni siquiera estoy convencida de que esto cuente como origami.
Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa.
Estábamos convencidos de que habíamos hallado la verdad (Juan 13:34, 35).
Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35.
¿De qué estamos convencidos, y a qué nos resolvemos?
Chúng ta tin cậy điều gì, và nhất quyết làm gì?
En la introducción a los Evangelios, Lefèvre explicó que los había traducido al francés para que “los miembros más humildes” de la iglesia “pudieran estar tan convencidos de la verdad del Evangelio como los que la tenían en latín”.
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
“No hubiera muerto —se dicen a sí mismos convencidos— si yo le hubiera presionado para que fuera antes al médico” o “para que consultara a otro médico” o “para que se cuidara mejor”.
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
Además, deben estar convencidos de que la verdad es muy importante para él y de que respeta la organización de Jehová.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
¿Todavía no están convencidos?
Vẫn không thuyết phục à?
Hemos hecho grandes progresos en esa dirección, por eso estoy convencido de que superaremos al gas natural.
Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó, nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên.
Pues no estoy muy convencido.
Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.
¿Por qué, entonces, muchos judíos del siglo I, como los celotes de Masada, estaban tan convencidos de la inmortalidad del alma?
Vậy tại sao nhiều người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất, chẳng hạn như những người Zealot sống ở Masada, lại hoàn toàn tin tưởng nơi linh hồn bất tử?
Rybczynski y los colegas no quedaron convencidos de que el modelo de Weishampel es viable, pero observaron que tienen varias mejoras a ejecutar a su animación.
Rybczynski và các đồng nghiệp không tin rằng mô hình của Weishampel khả thi, nhưng lưu ý rằng họ có nhiều cải tiến để nâng cao mô hình hoạt hình của họ.
Aunque el cristiano esté convencido de que cierto tratamiento es bueno para él, no debe promoverlo en la hermandad cristiana, pues podría convertirse en un asunto de extensa discusión y controversia.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
De modo que los testigos de Jehová estamos firmemente convencidos de que la Tierra nunca será destruida y de que la promesa bíblica registrada a continuación se cumplirá: “Los justos mismos poseerán la tierra, y residirán para siempre sobre ella”. (Salmo 37:29; 104:5.)
Như vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va tin chắc rằng hành tinh trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt và lời hứa sau đây của Kinh-thánh sẽ thành tựu: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29; 104:5).
Estamos convencidos de que Cristo ha estado usando un medio fácil de reconocer —su esclavo fiel y discreto— para ayudar al pueblo de Dios a permanecer espiritualmente limpio.
Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng.
Sí que la has convencido bien.
Cô hẳn đã lừa dối cô ta kinh lắm.
11 Mientras más meditemos en la bondad de Jehová, más convencidos estaremos de que su forma de gobernar es la mejor.
11 Thường xuyên suy ngẫm về sự tốt lành của Đức Giê-hô-va giúp chúng ta càng tin chắc sự cai trị của ngài là tốt nhất.
Desde muy joven quedó convencido de que la Biblia es la revelación inspirada de Dios.
Từ lúc còn nhỏ, anh đã tin chắc rằng Kinh-thánh là sự tiết lộ được Đức Chúa Trời soi dẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convencida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.