conventionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conventionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conventionally trong Tiếng Anh.

Từ conventionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là như vẫn quy ước, theo thói thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conventionally

như vẫn quy ước

adverb

theo thói thường

adverb

Xem thêm ví dụ

Many scholars have argued from the list that a Mentuhotep I, who might have been merely a Theban nomarch, was posthumously given a royal titulary by his successors; thus this conjectured personage is referred to conventionally as "Mentuhotep I".
Nhiều học giả đã lập luận từ bản danh sách đó một vị vua Mentuhotep I, người có thể đã chỉ đơn thuần là một lãnh chúa Thebes, và được truy phong tước hiệu hoàng gia bởi các vị vua kế tục; do đó nhân vật phỏng đoán này thông thường được gọi là 'Mentuhotep I".
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637.
Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637.
The speed of sound in mathematical notation is conventionally represented by c, from the Latin celeritas meaning "velocity".
Tốc độ âm thành trong ký hiệu toán học chữ c, trong tiếng Latin celeritas nghĩa là "vận tốc".
The Bible-based program ran for three consecutive days for most conventioners and four days for those who were able to attend the special international gatherings.
Chương trình dựa trên Kinh Thánh kéo dài ba ngày liên tiếp cho đa số những người tham dự đại hội và bốn ngày cho những đại biểu có dịp dự đại hội quốc tế.
He'll have to bowl conventionally.
Anh ta sẽ phải ném như thông thường.
Conventioners were thrilled to receive Volume I of the two-volume set Isaiah’s Prophecy —Light for All Mankind.
Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại.
Where I work, in the Arab region, people are busy taking up Western innovations and changing them into things which are neither conventionally Western, nor are they traditionally Islamic.
Tại nơi tôi làm việc, ở vùng Ả rập, mọi người lại đang bận rộn lấy những phát minh của phương Tây và chuyển chúng thành những thứ không giống với phương Tây thông thường, cũng như với truyền thống đạo Hồi.
With few exceptions (e.g., deoxyribose), monosaccharides have this chemical formula: (CH2O)x, where conventionally x ≥ 3.
Ngoại trừ một số monosaccharide (như deoxyribose), phần lớn có công thức hoá học như sau:Cx(H2O)y, trong đó thường x ≥ 3.
The adjective "abelian", derived from his name, has become so commonplace in mathematical writing that it is conventionally spelled with a lower-case initial "a" (e.g., abelian group, abelian category, and abelian variety).
Tính từ "abelian", xuất phát từ tên ông, đã trở nên thông dụng trong các bài báo và sách toán đến nỗi mà người ta thường viết bằng chữ "a" thường (xem nhóm abelian và abelian category; xem thêm abelian variety và phép biến đổi Abel).
The word is identical to the usual plural of el, meaning gods or magistrates, and is cognate to the 'l-h-m found in Ugaritic, where it is used for the pantheon of Canaanite gods, the children of El, and conventionally vocalized as "Elohim".
Cấu trúc từ này giống với số nhiều thường dùng của el, có thể hiểu là các vị thần hay thần linh, và có liên quan đến từ l-h-m trong ngôn ngữ Ugaritic, trong nó được sử dụng để chỉ thần của các vị thần Canaanite, con của El, và thường gọi là "Elohim".
Ian Wolf of MyM magazine praised His Most Favorite writing that: "One interesting aspect is that Yoshida is not conventionally attractive because of a scar on his face which would put some people off.
Ian Wolf của tạp chí MyM khen ngợi His Most Favorite đã viết rằng: "Điều thú vị là Yoshida không có sức thu hút bởi vì vết sẹo trên mặt điều có thể xua đuổi mọi người.
So when the conventioners arrive in the area where the convention is to be held, their appearance is often somewhat disheveled.
Vì thế khi tới địa điểm đại hội, ngoại diện của họ thường lôi thôi.
The missile is conventionally shaped, with cruciform wings and control surfaces made from titanium.
Tên lửa có hình dáng thường, với các cánh dạng chữ thập và cánh điều khiển làm bằng titan.
Questions about life are conventionally questions about organisms.
Các câu hỏi về sự sống là những câu hỏi thường được đặt ra đối với các cơ thể sống.
To the joy of the conventioners, President Rutherford announced the publication of a new magazine, The Golden Age —known today as Awake!
Trước sự vui mừng của những người dự hội nghị, anh chủ tịch Rutherford thông báo một tạp chí mới được xuất bản, tờ «Thời đại vàng son» (The Golden Age), hiện nay là tờ «Tỉnh thức!» (Awake!).
No one should block the view of fellow conventioners while taping.
Không ai nên che khuất những người cùng dự hội nghị khi thâu hình.
And how did conventioners feel after attending them?
Sau khi dự hội nghị, các đại biểu cảm thấy thế nào?
The second part reminded the conventioners that Jehovah’s Witnesses strive to reach people everywhere, both formally and informally.
Phần thứ hai nhắc nhở thính giả rằng Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng đi gặp người ta ở khắp nơi, một cách chính thức và bán chính thức.
To lighten the load for the 576 workers in the dishwashing department, conventioners brought their own knives and forks.
Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa.
The potassium content of most plants ranges from 0.5% to 2% of the harvested weight of crops, conventionally expressed as amount of K 2O.
Thành phần kali trong hầu hết thực vật dao động từ 0,5% đến 2% khối lượng các vụ mùa, thường ở dạng K2O.
And then you can either cut that out and sew it conventionally, or you can use the wet material to form it around a three-dimensional shape.
Và sau đó bạn có thể cắt nó ra và may nó theo cách thông thường, hoặc bạn có thể sử dụng vật liệu ướt để quấn nó xung quanh một hình khối ba chiều.
I also arranged local transportation for the conventioners.
Tôi cũng sắp đặt phương tiện chuyên chở tại địa phương cho những người dự hội nghị.
If a pop or rock album contained tracks released separately as commercial singles, they were conventionally placed in particular positions on the album.
Nếu một album nhạc pop hay rock có các bài hát được phát hành riêng biệt làm đĩa đơn để bán, chúng thường được đặt tại các vị trí đặc biệt trên album.
The conventionally armed Kh-55SE was flight tested on 13 January 2000, and first used in exercises over the Black Sea 17–22 April 2000.
Kh-55SE trang bị đầu đạn thường phóng thử nghiệm vào 13 tháng 1-2000, và sử dụng lần đầu trong các bài tập trong cuộc tập trận Black Sea diễn ra vào 17-22 tháng 4 năm 2000.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conventionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.