convent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convent trong Tiếng Anh.

Từ convent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tu kín, nữ tu viện, tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convent

nhà tu kín

verb

I grew up in a convent with lots of other girls, of course.
Em lớn lên trong một nhà tu kín, tất nhiên là có rất nhiều cô gái khác.

nữ tu viện

noun

Two months later, we were transferred to Gliwice, a convent that had been transformed into a work camp.
Hai tháng sau, chúng tôi bị chuyển đến Gliwice, một nữ tu viện được đổi thành trại lao động.

tu viện

noun

Do you know the convent on the hill?
Tôi đã từng làm việc ở cái tu viện trên đồi.

Xem thêm ví dụ

So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities .
Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản .
12 Are you getting baptized at the district convention?
12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không?
We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
In the summer of 1900, he met Russell at a convention of the Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then called.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
24 How glad we are that the 1998 “God’s Way of Life” Convention will be starting soon!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
2 This past summer at our district convention, we experienced in a unique way the power of divine teaching.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
In 1986, Nixon addressed a convention of newspaper publishers, impressing his audience with his tour d'horizon of the world.
Năm 1986, Richard Nixon phát biểu tại một hội nghị của những nhà xuất bản báo chí, gây ấn tượng với các khán giả bằng tour d'horizon thế giới của ông.
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Rep-PCR is a modification of the PCR technique that is more suitable for epidemiological purposes than conventional PCR.
Rep-PCR là một sửa đổi của kỹ thuật PCR phù hợp hơn cho mục đích dịch tễ học hơn PCR thông thường.
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States.
Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ.
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session.
Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó.
Therefore, the Provisional Government called to order a Constitutional Convention on May 30, 1894.
Vì vậy Chính phủ Lâm thời kêu gọi tổ chức một hội nghị hiến pháp ngày 30 tháng 5 năm 1894.
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women.
Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen.
▪ Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
The main purpose of our congregating regularly, both in local congregations and at large conventions, is to praise Jehovah.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
The convention was adopted and opened for signature by the United Nations General Assembly on 21 December 1965, and entered into force on 4 January 1969.
Các quy ước đã được thông qua và mở cho chữ ký của Đại hội đồng Liên Hợp Quốc về ngày 21 Tháng 12 năm 1965, và có hiệu lực vào ngày 04 Tháng 1 năm 1969.
11 We are also made stronger by divine education at our Christian meetings, assemblies, conventions, and in our theocratic schools.
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
special conventions proved this.
đã chứng minh điều này.
At the end of the convention, the chief of security said that he hoped to see the Witnesses back again soon.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
McCain formed a close bond with Dole, based in part on their shared near-death war experiences; he nominated Dole at the 1996 Republican National Convention and was a key friend and advisor to Dole throughout his ultimately losing general election campaign.
McCain tạo một liên hệ khắn khít với Dole, một phần vì họ cùng chia sẻ những kinh nghiệm gần như mất mạng trong chiến tranh; ông đề cử Dole tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1996 và là một người bạn, người cố vấn chính yếu của Dole trong suốt chiến dịch vận động cho tổng tuyển cử tổng thống nhưng sau cùng Dole thua cuộc đua vào tay đương kim Tổng thống Bill Clinton.
Four months later, my father, Edmund, attended a convention of the Bible Students (as Jehovah’s Witnesses were then called) at Cedar Point, near Sandusky, about a hundred miles [160 km] from our home.
Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km.
States bound by the 1989 Convention on the Rights of the Child are obligated to ensure that every child acquires a nationality.
Các quốc gia bị ràng buộc bởi Công ước về Quyền trẻ em năm 1989 có nghĩa vụ đảm bảo rằng mọi trẻ em có quốc tịch .
There have been several reports of core International Labour Organization conventions being denied to workers.
Đã có một số báo cáo rằng công ước chính của Tổ chức Lao động quốc tế bị từ chối áp dụng cho công nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.