clausura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clausura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clausura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ clausura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bao đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clausura

Bao đóng

noun (función en informática que es evaluada en un entorno conteniendo una o más variables dependientes de otro entorno)

Xem thêm ví dụ

Tras este éxito fue la elegida para portar la bandera británica en la ceremonia de clausura de los Juegos el 29 de agosto, solo un día después de su último triunfo.
Sau đó, Holmes được vinh dự mang lá cờ của Anh tại buổi lễ bế mạc, ngày 29 tháng tám ngay sau khi cô ấy có chiến thắng thứ hai.
" En ese caso- dijo solemnemente el Dodo, llegando a sus pies, " propongo que el Clausura de la Reunión, para la adopción inmediata de remedios más enérgicos - ́
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
Fue fundado en 1912 y jugó en la Japan Soccer League desde 1967 hasta su clausura.
Họ thi đấu tại Japan Soccer League cũ từ năm 1967 cho tới khi giải đấu khép lại.
Esa costumbre no era común en la época, ni siquiera entre las religiosas de clausura.
Nước này vào thời đó chưa bao giờ đông dân, và cũng không có một quần thể thống nhất nào trong khu vực thuộc địa cũ này.
Pero, estamos en medio de una clausura.
Nhưng ta đang biệt giam mà?
Palabras de clausura
Lời Bế Mạc
El Aeropuerto Internacional de Larnaca fue desarrollado a fines de 1974, tras la invasión de Turquía sobre Chipre durante el verano de ese mismo año y la clausura forzada del Aeropuerto Internacional de Nicosia.
Sân bay Larnaca được phát triển cuối năm 1974 sau khi Thổ Nhĩ Kỳ xâm chiếm Síp và bắt đóng cửa Sân bay Nicostia.
¿Por qué se clausuró el programa de Manantiales, Reverendo?
Đức cha, tại sao dự án Wellspring bị ngừng hoạt động?
Cuando Disney transfirió los derechos de autor a Pixar, causó la cancelación de la versión de la película de Muir y Hilgenberg y la subsiguiente clausura de Circle 7.
Bản quyền phim ngay lập tức được Disney chuyển giao cho Pixar, dẫn tới việc họ phải hủy bỏ dự án của Muir và Hilgenberg.
Ahí estaré el lunes dando mi discurso de clausura.
Thứ Hai phải đến thuyết phục họ.
Y en unos momentos, cada uno de nosotros recibirá una de las entrañables misericordias del Señor al oír las palabras de clausura y el testimonio del presidente Gordon B.
Và chỉ trong một vài giây phút nữa, mỗi người chúng ta sẽ nhận được một tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa khi chúng ta nghe lời nhận xét bế mạc và chứng ngôn của Chủ Tịch Gordon B.
Vamos a realizar un procedimiento de clausura inmediata.
Chúng tôi phải tiến hành khóa chặn ngay lập tức.
Ejemplos de ello son las leyes antiterroristas, la ilegalización de ciertos partidos políticos o la clausura de las emisiones por satélite de Hezbolá.
Các thí dụ điển hình gồm pháp chế chống khủng bố, đóng cửa đài phát thanh vệ tinh của Hezbollah và luật chống phát biểu hận thù.
Los acontecimientos que van desde la Creación hasta la escena final, la clausura, no se basan en la casualidad, sino que se basan en una decisión que se tomó.
Những sự kiện từ Sự Sáng Tạo đến khung cảnh cuối cùng, kết thúc đều không phải là những điều ngẫu nhiên; mà từ sự chọn lựa mà ra!
Ruby ha sido descrito como un lenguaje de programación multiparadigma: permite programación procedimental (definiendo funciones y variables fuera de las clases haciéndolas parte del objeto raíz Object), con orientación a objetos, (todo es un objeto) o funcionalmente (tiene funciones anónimas, clausuras y continuaciones; todas las sentencias tiene valores, y las funciones devuelven la última evaluación).
Ruby được xem là một ngôn ngữ lập trình đa mẫu hình (multi-paradigm programming language): nó cho phép bạn lập trình dạng thủ tục (tạo ra các hàm/biến nằm ngoài phạm vi của các lớp và biến chúng thành một phần của đối tượng gốc, 'self' Object), với khả năng hướng đối tượng (mọi thứ đều là đối tượng) hay hàm (nó có các hàm không có tên (anonymous functions), closures, và continuations; mọi câu lệnh đều có giá trị trả về, và các hàm đều trả về kết quả ước lượng cuối cùng).
Y por ceremonias de apertura y clausura,
Và lễ khai mạc và bế mạc,
Hace tres días, la policía clausuró la autopista a las 5:00 P.M., durante 10 minutos.
3 ngày trước cảnh sát đóng xa lộ lúc 5 giờ chiều 10 phút.
La ceremonia de clausura de los Juegos Paralímpicos toma parte después de que todos los eventos deportivos han terminado.
Lễ bế mạc của Đaị hội Thể thao liên Mỹ diễn ra sau khi mọi sự kiện thể thao đã kết thúc.
De # a #, cuando se clausuró la prisión...... hubo # intentos de fuga
À, đúng thế.Từ # đến #, khi nhà tù đóng cửa, đã có # mưu toan trốn
Como todos los grafos completos son hamiltonianos, todos los grafos cuya clausura sea un grafo completo son hamiltonianos.
Vì đồ thi đầy đủ là Hamilton, nên tất cả các đồ thị mà bao đóng đầy đủ là Hamilton.
Algunos católicos esperan hacer el bien a la humanidad dedicando su vida a la oración como monjes o monjas en monasterios o conventos de clausura.
Một số người Công Giáo hy vọng giúp đời bằng cách làm tu sĩ trong nhà dòng hay là nữ tu trong tu viện khép kín, không ngớt cầu nguyện.
Ha sido una maravillosa sesión de clausura.
Đây là một phiên họp kết thúc đầy kỳ diệu.
A finales de la década de 1970 y principios de la de 1980, ya había mejores escuelas públicas ampliamente al alcance de la gente, y la Iglesia anunció la clausura de las escuelas en Chile.
Vào cuối thập niên 1970 và đầu thập niên 1980, các trường công lập thích hợp trở nên phổ biến rộng rãi hơn, và Giáo Hội loan báo đóng cửa các trường học ở Chile.
El gobierno soviético clausuró entonces muchas mezquitas, y las escuelas religiosas se convirtieron en museos antirreligiosos.
Chính phủ đóng cửa phần lớn các miếu thờ, và các trường học tôn giáo trở thành bảo tàng chống tôn giáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clausura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.