conversador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conversador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conversador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conversador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay nói, người ba hoa, ba hoa, hay nói chuyện, bép xép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conversador

hay nói

(conversational)

người ba hoa

(talker)

ba hoa

(talkative)

hay nói chuyện

(talkative)

bép xép

(talkative)

Xem thêm ví dụ

¿Hoy estamos conversadores?
Ồ, hôm nay ta nói chuyện à?
Estás menos conversador que de costumbre.
Anh thậm chí còn ít nói hơn bình thường.
Y es lo más raro del mundo.Un buen conversador que es bueno escuchando
Ông ấy là một người biết lắng nghe và Biết trò chuyện tốt nhất trên thế giới
Esta silla es bastante conversadora, una silla verborrágica.
Còn đây là một chiếc ghế khá nhiều chuyện và dài dòng.
Hubo un tiempo en el que solo el aroma... era suficiente para que te volvieras desenfadada y tan conversadora.
Đã từng có lúc chỉ mùi rượu thôi là đủ khiến cô cẩu thả và tán dóc cực nhiều mà.
¿No eres muy conversador, no?
Không thích nói nhiều hả?
33 Otra clase de mujer es la que no es muy conversadora.
33 Người đàn bà thứ ba thì ít nói.
Lo siento, no soy un gran conversador.
Xin lỗi, ta vốn ít nói. Hả?
Eres conversadora.
Cô lắm mồm thật.
No es muy conversadora, ¿cierto?
Cô không có nhiều thứ để nói, phải không?
No muy conversador.
Rất kiệm lời.
Y es lo más raro del mundo. Un buen conversador que es bueno escuchando.
Ông ấy là một người biết lắng nghe và Biết trò chuyện tốt nhất trên thế giới.
Fue un conversador precoz.
Nó là một đứa trẻ biết nói sớm.
No soy muy conversador.
Tôi không thích buôn chuyện lắm.
Yo sólo voy a poner esto aquí, pero no eres muy conversadora.
Anh sẽ nói thẳng vậy, em giao tiếp như kiểu đấm vào mặt nhau ấy nhỉ.
Supongo que los espantapájaros no son conocidos por ser conversadores.
Có lẽ Scarecrow không biết trò chuyện thân tình.
No soy un gran conversador.
Ta không phải người hay trò chuyện.
Padres, sean ejemplos, compañeros, conversadores y maestros
Hỡi cha mẹ, hãy làm gương, làm người bạn, làm người biết trò chuyện và làm người dạy
Ni lector de libros ni conversador.
Và không phải một độc giả hay diễn giả.
Es lo que se llama ser buen conversador.
Nó đc gọi là năng khiếu nói chuyện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conversador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.