convertirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convertirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convertirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convertirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở thành, trở nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convertirse

trở thành

verb (Comenzar a ser, estar convirtiéndose en.)

Pero está preparada para convertirse en otra persona.
Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác.

trở nên

verb (Comenzar a ser, estar convirtiéndose en.)

Pero la falta de movimiento puede convertirse en algo grave.
Nhưng cái vụ không đi lại được. nó có thể trở nên nghiêm trọng.

Xem thêm ví dụ

Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
La persona codiciosa permite que el objeto deseado acapare su mente y sus acciones hasta el grado de convertirse en su dios.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Pero está preparada para convertirse en otra persona.
Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác.
Esa noche juré a tener éxito y tomó mi fi primer paso para convertirse en un éxito.
Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công.
(2 Timoteo 4:5.) Sin ese amor, nuestro ministerio pudiera fácilmente deteriorarse y convertirse simplemente en servicio de muestra.
Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi.
Tuve mis comienzos en la escritura e investigación como cirujano en entrenamiento, como alguien que estaba muy lejos de convertirse en un experto en algo.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Las aguas suaves de la verdad se congelarán para convertirse en los duros granizos de la verdad.
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
Él ha renunciado a ese privilegio sagrado de convertirse en esposo y padre.
Nó đã bị lấy đi đặc ân thiêng liêng đó của việc trở thành một người chồng hay người cha.
En la primera década del siglo XX los cruceros acorazados evolucionaron hasta convertirse en cruceros de batalla, incrementando notablemente su tamaño y su coste.
Trong thập niên đầu tiên của thế kỷ 20, các tàu tuần dương bọc thép hạng nhất tiến hóa trở thành tàu chiến-tuần dương, và gia tăng đáng kể về kích thước và chi phí.
Fue así la primera Reina de Bohemia en convertirse en emperatriz.
Do đó, cô là Nữ hoàng đầu tiên của Bohemia trở thành Hoàng hậu.
Dichas preguntas y respuestas finalmente ayudaron a Zeezrom a convertirse al evangelio de Jesucristo (véase Alma 14:6; 15:3–12).
Những câu hỏi và câu trả lời này cuối cùng đã giúp Giê Rôm trở nên được cải đạo theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem An Ma 14:6; 15:3-12).
La verdadera conversión produce un cambio en las creencias, el corazón y la vida de una persona para aceptar y ajustarse a la voluntad de Dios (véase Hechos 3:19; 3 Nefi 9:20) e incluye el compromiso consciente de convertirse en un discípulo de Cristo.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
¿CÓMO pudo esta formidable obra resistir la prueba del tiempo hasta convertirse en el libro más popular de la historia?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
En mi mente, veía a José en el momento en el que recibía conocimiento, testimonio e instrucciones divinas al convertirse en un bendito instrumento en las manos de nuestro Padre Celestial.
Trong óc tưởng tượng của mình, tôi đã nhìn thấy Joseph nhận được sự hiểu biết, bằng chứng, và những chỉ dẫn thiêng liêng khi ông trở thành một công cụ được ban phước trong tay của Cha Thiên Thượng.
Después, una vez consultada la familia, accede gustosa a irse con Eliezer a una tierra lejana para convertirse en la esposa de Isaac, el hijo de Abrahán.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Nadie ha dicho que convertirse en un terrorista fuese fácil, Saul.
Không ai nói trở thành một tên khủng bố là dễ dàng, Saul.
Un pastor protestante que había estafado una gran suma de dinero a sus feligreses dijo que había encontrado la verdad y que, tras cumplir su condena, ayudaría a los miembros de su iglesia a convertirse en testigos de Jehová.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Son los kit de reparación de nuestro cuerpo y son pluripotentes, es decir, pueden convertirse en cualquier tipo de célula en nuestro cuerpo.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
Su amistad creció hasta convertirse en una relación romántica y se casaron el 25 de abril de 1986, en el Templo de Salt Lake.
Tình bạn của họ phát triển thành tình yêu, và hai người đã kết hôn vào ngày 25 tháng Tư năm 1986, trong Đền Thờ Salt Lake.
Tal consejo es del todo aplicable en la predicación, pues el ministerio cristiano puede convertirse en una verdadera prueba de humildad.
Quả thật, thánh chức tín đồ Đấng Christ có thể là một thử thách về lòng khiêm nhường của chúng ta.
Aunque el cristiano esté convencido de que cierto tratamiento es bueno para él, no debe promoverlo en la hermandad cristiana, pues podría convertirse en un asunto de extensa discusión y controversia.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
Él esperaba que, al verlos, Jesús quedara fascinado ante la posibilidad de convertirse en el gobernante más poderoso de la Tierra.
Sa-tan hy vọng những gì Chúa Giê-su thấy sẽ lôi cuốn và khiến ngài tin rằng mình có thể trở thành nhà lãnh đạo quyền lực nhất thế giới.
El primer encuentro fue algo así como el joven Masai que mata al león para convertirse en guerrero.
Trải nghiệm đầu tiên này như thể là một chàng trai Maasai giết một con sư tử để trở thành một chiến binh.
Aunque la mayoría de los judíos del siglo primero perdieron la oportunidad de convertirse en gobernantes junto con Jesús, el propósito de Dios no se frustró.
Mặc dù đa số người Do Thái sống vào thế kỷ thứ nhất đánh mất cơ hội trở thành những người đồng cai trị với Chúa Giê-su, điều đó đã không ngăn cản Đức Chúa Trời thực hiện ý định Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convertirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.