copero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ copero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tách, người rót rượu, niềm vui, đọi, rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copero

tách

(cup)

người rót rượu

niềm vui

(cup)

đọi

(cup)

rượu

(cup)

Xem thêm ví dụ

18 Aunque José le había suplicado al copero que hablara a favor de él a Faraón, pasaron dos años antes de que aquel hombre recordara a José.
18 Mặc dù Giô-sép có cầu khẩn quan tửu chánh nói giúp giùm ông lên vua, hai năm sau quan này mới nhớ đến Giô-sép.
El copero no se ha acordado de él.
Quan dâng rượu đã không nhớ đến chàng.
José le dijo al jefe de los coperos del faraón que recuperaría su puesto.
Giô-sép nói với quan dâng rượu của Pha-ra-ôn là ông ta sẽ được phục chức.
(Lucas 23:42.) De igual manera, cuando José estaba preso, esperaba que se hiciera algo por él cuando pidió al copero del Faraón que se acordara de él ante ese gobernante.
Tương tự như vậy, lúc ở trong tù, Giô-sép mong muốn người ta làm điều gì đó giúp ông khi ông xin quan dâng rượu của Pha-ra-ôn nhớ đến ông và nói cho Pha-ra-ôn biết về ông.
Uno iba a perder la vida en la prisión, y el otro volvería en tres días a su puesto de jefe de coperos de Faraón.
Một người sẽ mất mạng trong tù; trong ba ngày, người kia sẽ trở lại chức quan tửu chánh của mình cho Pha Ra Ôn.
El primero en hablar es el copero.
Quan dâng rượu kể trước.
En una ocasión, el rey persa Artajerjes quiso saber por qué su copero, Nehemías, estaba triste.
Vào một dịp nọ, vua Ạt-ta-xét-xe của nước Phe-rơ-sơ thấy người dâng rượu của mình là Nê-hê-mi có vẻ buồn rầu.
Se trata de dos miembros del personal que atiende directamente al faraón de Egipto: el panadero principal y el copero en jefe, responsable de las bebidas del rey (Génesis 40:1-3).
Một người là quan dâng bánh, người kia là quan dâng rượu của vua.—Sáng-thế Ký 40:1-3.
Eres mi copero, ¿recuerdas?
Ngươi là người giữ cốc cho ta, nhớ chứ?
El panadero es ejecutado, tal como predijo José, pero el copero es perdonado y regresa a su puesto.
Đúng như Giô-sép đã báo trước, quan dâng bánh bị xử tử còn quan dâng rượu được phục chức.
En 455 a.E.C., mientras corría el vigésimo año de su reinado, designó a su copero judío Nehemías gobernador de Judá y le encomendó la reconstrucción de las murallas de Jerusalén.
Vào năm thứ 20 của triều đại ông tức là năm 455 TCN, ông bổ nhiệm quan dâng rượu người Do Thái là Nê-hê-mi làm tổng đốc xứ Giu-đa để tái thiết tường thành Giê-ru-sa-lem.
Más tarde Faraón se enoja con su copero y su panadero, y los mete en prisión.
Sau đó nữa thì Pha-ra-ôn nổi giận với quan dâng rượu và quan đầu bếp của ông, và bắt giam họ.
Pero al copero lo sacan de prisión y él empieza a servir al rey de nuevo.
Tuy nhiên, quan dâng rượu được thả ra khỏi tù và bắt đầu dâng rượu cho vua trở lại.
Ahora el copero al fin se acuerda de José.
Bấy giờ quan dâng rượu chợt nhớ đến Giô-sép.
Precisamente eso fue lo que hizo Nehemías, copero del rey persa Artajerjes, cuando se vio ante una situación inesperada.
Đó chính là điều Nê-hê-mi, người dâng rượu cho Vua Ạt-ta-xét-xe của Phe-rơ-sơ, đã làm khi ông gặp một tình huống bất ngờ.
Ahora Nehemías es copero principal del rey.
Nê-hê-mi bây giờ là quan tửu chánh cho Vua Ạt-ta-xét-xe.
De hecho, el copero era un funcionario de alto rango.
Trái lại, ông là vị quan cao cấp.
¿Qué significaba ser el copero del rey?
Quan tửu chánh phải làm những việc gì?
Era el copero del rey Artajerjes, pero este prestigioso puesto no era su “causa principal de regocijo”.
Ông có một địa vị cao trọng, là quan tửu chánh của Vua Ạt-ta-xét-xe, nhưng điều đó không phải là “trên hết các niềm vui” của Nê-hê-mi.
Finalmente el copero recuerda a José.
Cuối cùng, quan dâng rượu nhớ ra Giô-sép!
Y tal como José había indicado, tres días después (en el cumpleaños de Faraón) el copero fue devuelto a su puesto, pero el jefe de los panaderos fue colgado. (Génesis 40:1-22.)
Đúng như Giô-sép chỉ rõ, ba ngày sau (nhằm ngày sinh nhật của Pha-ra-ôn) quan tửu chánh được phục hồi chức vụ, song quan thượng thiện bị treo cổ (Sáng-thế Ký 40:1-22).
Le pidió a su copero que trajera su cuerno.
Ông ấy kêu tên hầu mang cho ông ấy chiếc cốc đầu sừng
Copero
Quan tửu chánh
2 Alguien que dio buena cuenta de su vida a Dios fue Nehemías, copero del rey persa Artajerjes (Longimano).
2 Một người tạo được tiếng tốt với Đức Chúa Trời là Nê-hê-mi, người dâng rượu cho Vua Ạt-ta-xét-xe (Longimanus) của nước Phe-rơ-sơ (Nê-hê-mi 2:1).
b) ¿Qué cosas no quiso contarle al copero?
(b) Khi nói chuyện với quan dâng rượu, hẳn Giô-sép không đề cập đến chi tiết nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.