coqueto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coqueto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coqueto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coqueto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xinh xắn, duyên dáng, quyến rũ, đỏm dáng, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coqueto

xinh xắn

(pretty)

duyên dáng

(smart)

quyến rũ

(attractive)

đỏm dáng

(natty)

tử tế

(delightful)

Xem thêm ví dụ

En febrero de 2006, ella protagonizó su primer largometraje como el papel coqueto y seductor de Andy en la falsa comedia Date Movie.
Trong tháng 2 năm 2006, cô đóng vai chính trong vai trò chức năng đầu tiên của cô là Andy quyến rũ trong phim hài Date Movie.
Coqueto.
Cực đáng yêu.
(Mateo 5:27, 28.) Pero hay más: ¿Te gusta flirtear tanto que te has ganado la fama de donjuán o de coqueta?
(Ma-thi-ơ 5:27, 28). Vấn đề khác: Bạn có thói hay tán tỉnh và “bắt cá hai tay” nên bị mang tiếng là lăng nhăng không?
Monk desempeña el pequeño papel de Stacey en esta película, un secretaria sexy y coqueta.
Monk đóng một vai trò nhỏ trong bộ phim này như là một thư ký tên là Stacey.
Es muy coqueta.
Nó hơi thích được nịnh.
Coquetas lindas con botas altas
♫ Những cô nàng yểu điệu với đôi giày cao gót
Esa persona risueña, coqueta y adorable.
Hay cười nhe răng, quyến rũ ư?
Pero al enterarse de la verdad se sienten dolidos, y tú te ganas la reputación de coqueta.” (Laura.)
Khi biết sự thật, họ bị tổn thương và bạn mang tiếng là người không đứng đắn”.—Linh.
Ahora más coqueta.
Bây giờ, láu cá.
A mi media naranja, a mi mujer coqueta...... a mi alma gemela
Một nửa của ta, một kiều nữ, hãy nói ý trung nhân của ta đang ở đâu?
No seas coqueta.
Đừng giấu ta.
Si no la vigilas, será la coqueta más tontita que jamás haya dejado en ridículo a su familia.
Nó sẽ hoàn toàn trở thành đứa chuyên đi tán tỉnh ngu ngốc nhất và khiến cho gia đình ta trở nên thật lố bịch.
Los bebes ornitorincos saben que su mamá los abandono por irse de coqueta con un castor?
Đám thú mỏ vịt con có biết mẹ chúng đã bỏ đi theo con hải ly không ạ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coqueto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.