corbata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corbata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corbata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corbata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ca vát, cà vạt, Cà vạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corbata

ca vát

noun

Debo quitarme la corbata.
Tôi lại phải tháo ca-vát ra.

cà vạt

noun

Un tipo blanco de mediana edad, usando corbata.
Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt.

Cà vạt

noun (complemento de la camisa)

La corbata es un espejo del alma del hombre.
Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông.

Xem thêm ví dụ

Eh, ¿alguien puede ayudarme a quitarme esta corbata?
Ê, ở đây có ai giúp tôi cởi cái -vạt này ra được không?
¿No sabes anudar una corbata, poeta de los obreros?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
Bonita corbata.
Cà vạt đẹp đấy
La corbata es un espejo del alma del hombre.
Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông.
Lo había oído en la Biblioteca del Congreso pocas semanas antes con ese asunto de la corbata negra extravagante.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
Fomente la aplicación de la doctrina (compartiendo maneras de ser bondadoso): Identifique varias personas en la vida de los niños (como el papá, la mamá, la hermana, el hermano, el abuelo, un amigo o maestro) con una tira de papel, una lámina o un objeto simple (tal como una corbata para el papá o un bastón para el abuelo).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Un tipo blanco de mediana edad, usando corbata.
Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt.
Él sonreía, vestido de camisa blanca, traje y corbata.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
Y supongo que querrá ver algunas corbatas.
Và chắc ngài sẽ muốn xem vài chiếc cà vạt chứ?
Trajes elegantes, corbatas, camisas.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
¡ Lleva una corbata!
Nó có đeo nơ!
La corbata es un poco afeminada.
Cà vạt có vẻ xúc phạm người nhìn.
¿Dónde se compró la corbata?
Anh mua cà vạt ở đâu?
Y yo me quitaré la corbata.
Còn tôi bỏ cà vạt.
¿Las corbatas se pueden poner en la lavadora?
Mấy cái cà vạt trong máy giặt được không anh?
Mira la corbata de papá.
Nhìn và vạt của ba kìa.
Una variante de esta que se hizo popular durante los años noventa del siglo XIX fue la corbata de lazo, o corbatín.
Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.
Locales de bocadillos para llevar, establecimientos de revelado de negativos, peep-shows y tiendas de corbatas.
Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt.
Para acortar la historia, el hombre viene a mi oficina, con un flamante traje y corbata.
Tóm lại, người đàn ông bước vào văn phòng, trong bộ suit và cà vạt.
Linda corbata.
Tôi thik cà vạt nơ.
¿Qué hace usted cuando observa que está despeinado o que su corbata está torcida?
Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì?
Su amplio sombrero negro, pantalones anchos, su corbata blanca, su sonrisa simpática, y aspecto general de intercambio de tráfico y la curiosidad benevolente se como el Sr. John Hare solo podría haber igualado.
Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng.
Me imagino que la gente decidió no arrugar sus corbatas.
Cà vạt khá khó nhàu, và người ta chẳng cần nó lắm.
Atacaron un escondite de corbatas verdes en unas cuevas al sur de aquí.
Chúng có một trại huấn luyện ở ngoài kia.
¿Saben cuál será el tamaño de la vida en esta corbata?
Thì kích thước của sự sống bên trong chiếc cavat này là bao nhiêu?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corbata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.