cordiali saluti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordiali saluti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordiali saluti trong Tiếng Ý.

Từ cordiali saluti trong Tiếng Ý có các nghĩa là với, khát, lời chúc, hỏi thăm, thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordiali saluti

với

khát

lời chúc

(regards)

hỏi thăm

(regards)

thành thật

Xem thêm ví dụ

Dopo un cordiale saluto, potete dire qualcosa del genere:
Sau khi chào hỏi thân mật, bạn có thể nói đại khái như sau:
" Cordiali saluti ", IRENE NORTON, nata
" Rất thật sự của anh, " IRENE NORTON, nhũ danh
Cordiali saluti, Thomas Colas ".
" Kính thư, Thomas Colas. "
Cordiali saluti,
Trân trọng,
Un sorriso cordiale e un saluto amichevole potranno farli sentire a loro agio.
Nụ cười nồng ấm và lời chào thân thiện có thể giúp họ cảm thấy thoải mái.
Un sorriso amichevole e un saluto cordiale dicono molto su chi siamo e sul Dio che adoriamo.
Nụ cười thân thiện và lời chào nồng ấm sẽ cho biết nhiều về chúng ta và đấng mà chúng ta thờ phượng.
3 Siate un esempio nel parlare: Quando presentiamo la buona notizia, un sorriso amichevole e un saluto cordiale sono fondamentali.
3 Hãy làm gương qua lời nói: Một nụ cười thân thiện và một lời chào nhiệt tình là các yếu tố hệ trọng của việc trình bày tin mừng.
Dopo un breve saluto cordiale, le fu chiesto se pensava che sarebbe mai venuto il tempo in cui sarebbe stato possibile camminare sicuri per strada di sera.
Sau một lời chào hỏi ngắn, lễ phép, chị Nhân-chứng hỏi bà có cảm thấy là một ngày nào đó người ta sẽ đi an toàn ngoài đường phố vào ban đêm hay không.
Un saluto amichevole, una cordiale stretta di mano, un sorriso gentile, sono tutte piccole cose, forse, ma contribuiscono a dimostrare che siamo discepoli di Gesù Cristo.
Một lời chào thân mật, một cái bắt tay nồng nhiệt, một nụ cười khả ái—tất cả có lẽ là những sự nhỏ, nhưng điều đó là bằng cớ chúng ta đồng là môn đồ của Giê-su Christ.
Una lettera di un uomo d’affari potrebbe concludersi con la formula di cortesia “cordiali saluti”.
Khi nhận được lá thư từ một doanh nhân, bạn có thể thấy thông thường cuối thư có ghi: “Thân mến”.
Un sorriso cordiale e un saluto amichevole potrebbero essere sufficienti a iniziare una conversazione.
Có lẽ chúng ta chỉ cần một nụ cười hoặc lời chào hỏi thân thiện để bắt chuyện.
(3) Preparate una breve presentazione che includa un saluto amichevole, una domanda o un’affermazione che dia risalto a un interessante pensiero scritturale, e un invito cordiale ad accettare le riviste.
3) Chuẩn bị một cách trình bày ngắn với lời chào thăm, một câu hỏi hoặc một lời tuyên bố nêu rõ một ý tưởng đặc sắc trong Kinh-thánh và lời mời nhận tạp chí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordiali saluti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.