corda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corda trong Tiếng Ý.

Từ corda trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây, chão, chạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corda

dây

noun

Prestami qualcosa per tagliare questa corda.
Cho tôi mượn cái gì đấy để cắt sợi dây này.

chão

noun

chạc

noun

Xem thêm ví dụ

La corda deve toccare il tuo naso.
Sợi dây phải chạm mũi ông.
Dammi un po'di corda.
Nới dây ra một chút!
Sergente, hai mai perso un uomo perché si è impiccato con una corda di chitarra?
Trung sĩ, có bao giờ anh mất một tù nhân vì hắn tự treo cổ bằng dây đàn guitar chưa?
18 Ripensando a 50 anni di felice matrimonio, Ray dice: “Poiché Geova ha sempre fatto parte della nostra ‘corda a tre capi’, non c’è mai stato problema che non siamo riusciti a risolvere”.
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
Potrei darti della corda con cui impiccarti... o potresti semplicemente andartene.
Tôi có thể đưa ông dây thừng để ông tự treo cổ lên, hoặc là ông có thể lượn.
Una scala di corda.
Một chiếc thang dây.
Sapendo questo, ci prepariamo bene e chiediamo la benedizione di Geova in preghiera, affinché qualcosa di ciò che diremo questa volta possa toccare una corda sensibile.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Lasci questo dietro e leghi l'altro al capo della corda.
Bỏ cái này lại và cột cái kia vô đầu dây.
Dammi quel pezzo di corda.
Đưa tôi sợi dây thừng đó.
E'una bambola a corda, come un carillon.
Nó là một món đồ cơ khí, giống một chiếc hộp nhạc.
5 Àsaf+ era il capo e dopo di lui veniva Zaccarìa. Ieièl, Semiramòt, Iehièl, Mattitìa, Eliàb, Benaìa, Òbed-Èdom e Ieièl+ suonavano cetre+ e altri strumenti a corda, mentre Àsaf suonava i cembali+ 6 e i sacerdoti Benaìa e Iahazièl suonavano di continuo le trombe davanti all’Arca del Patto del vero Dio.
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dâyđàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời.
5 Non avrai quindi nessuno che tenda la corda per misurare,
5 Thế nên sẽ chẳng còn ai giăng dây đo
Credo che se gli daremo un po'di corda, s'impicchera'da solo.
Tôi nghĩ nếu ta cho hắn một cái dây thưng, hắn sẽ tự xử.
Non mi faccia intrufolare nei condotti e calare nel Centro di sicurezza con una corda.
Đừng làm cho tem phải tìm thông tin bằng cách chui vào một trục thông gió rồi leo người xuống khu bảo mật trên một sợi dây.
Improvvisamente, secondo il racconto della guida, egli si staccò dalla corda «come se saltasse nel vuoto».
Bất thình lình ông buông tay nắm, theo đúng lời người dẫn lộ, thì y như ông “nhảy vào hư không”.
Questa è solo una corda al vostro arco.
Vậy đấy là một ý tưởng của anh giải quyết vấn đề năng lượng.
Una corda.
Dây thừng.
Mi sono seduto sulla sedia sotto la corda per stendere i panni, ho guardato il cielo e ho tirato fuori di tasca l'arma.
Tôi ngồi xuống chiếc ghế dựa ở bên dưới dây phơi quần áo, tôi nhìn trời rồi lấy súng trong túi ra.
Lennox mi ha detto di tirare la corda.
Thiếu tá Lennox nói tôi kéo dây.
Era a questo che serviva la corda
Cho nên dây thừng vô tác dụng.
Libera l'altra corda.
Thả dây bên kia ra đi.
qual corda con tre capi:
Xin Chúa ghi nhận câu hứa nguyện,
Pertanto, non lavorerà più qui per dare la corda agli orologi.
Bởi vậy, ông ta sẽ không được thuê để bảo dưỡng đồng hồ ở đây nữa.
Ho cercato di sollevare i pistoni per abbassare la pressione nella cassa di risonanza, ma potrei aver colpito una corda sensibile.
Tôi đã cố nâng những tấm ván lên để giảm áp lực trong hộp âm thanh, nhưng chắc tôi đã đụng phải một dây chính.
Prestami qualcosa per tagliare questa corda.
Cho tôi mượn cái gì đấy để cắt sợi dây này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.