correspondingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correspondingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correspondingly trong Tiếng Anh.

Từ correspondingly trong Tiếng Anh có nghĩa là tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correspondingly

tương ứng

adverb

then the form changes correspondingly.
thì các hình thể sẽ thay đổi tương ứng.

Xem thêm ví dụ

(Jeremiah 31:31, 34) Just as Moses was “mediator” of the Law covenant with fleshly Israel, so Jesus becomes “mediator of [this] correspondingly better covenant” that God makes with the spiritual “Israel of God.”
Cũng giống như Môi-se là người “trung-bảo” của giao ước luật pháp với dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, thì nay Giê-su thành “đấng trung-bảo của giao-ước tốt hơn” mà Đức Chúa Trời lập ra với “dân Y-sơ-ra-ên (thiêng liêng) của Đức Chúa Trời”.
The obvious attribute of the wolf is its nature of a predator, and correspondingly it is strongly associated with danger and destruction, making it the symbol of the warrior on one hand, and that of the devil on the other.
Các thuộc tính rõ ràng của con sói là bản chất của một động vật ăn thịt, và tương ứng nó liên quan chặt chẽ với nguy hiểm và hủy diệt, làm cho nó là biểu tượng của chiến binh trên một mặt, và của ma quỷ trên mặt khác.
Correspondingly, if the source is moving away from us, the wavelength of the waves we receive will be longer.
Tương ứng, nếu nguồn sóng đi ra xa chúng ta thì tần số mà chúng ta nhận được sẽ thấp hơn.
Correspondingly, some people are worse off by more than the government is made better off by tax income.
Tương ứng, người dân nào đó (thì) xấu hơn bên ngoài bởi nhiều hơn so với chính phủ được làm tốt hơn hơn ra khỏi bởi thu nhập thuế.
Correspondingly, we demonstrate our faith in the ransom sacrifice and our gratitude for that provision when we willingly and wholeheartedly offer our “sacrifice of praise, that is, the fruit of lips,” to Jehovah.
Cũng vậy, chúng ta biểu lộ đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc và tỏ lòng biết ơn về sự cung cấp đó khi sẵn sàng và hết lòng dâng “tế-lễ bằng lời ngợi-khen..., nghĩa là bông-trái của môi-miếng” cho Đức Giê-hô-va.
Correspondingly, the preaching of that written Word of God needed someone to make it vocal and hearable.
Đồng thời hầu cho Lời được viết ra của Đức Chúa Trời được giảng ra tất phải có người nào lên tiếng nói khiến cho người khác nghe được.
Correspondingly, what is used today?
Tương đương với điều nầy, ngày nay chúng ta dùng gì?
I mean, the brain is this intensely active organ that produces a correspondingly large amount of waste that must be efficiently cleared.
ý tôi là, não là một cơ quan hoạt động cô đặc tạo ra lượng lớn chất thải cần được làm sạch hiệu quả.
Paul wrote: “Jesus has obtained a more excellent public service, so that he is also the mediator of a correspondingly better covenant, which has been legally established upon better promises.”
Phao-lô viết: “[Chúa Giê-su] đã được một chức-vụ [“công dịch”, NW] rất tôn-trọng hơn, vì Ngài là Đấng trung-bảo của giao-ước tốt hơn, mà giao-ước ấy lập lên trên lời hứa tốt hơn”.
This is highlighted by correspondingly rising rates of alcoholism and alcohol-related traffic fatalities.
Tương ứng với sự kiện này, tỷ lệ số người nghiện rượu và các vụ tai nạn chết người liên quan đến rượu cũng đang trên đà gia tăng.
For instance, if substantial amounts of hydrogen and rocky material are mixed in the ice mantle, the total mass of ices in the interior will be lower, and, correspondingly, the total mass of rocks and hydrogen will be higher.
Ví dụ, nếu lượng lớn hiđrô và vật liệu đá trộn lẫn vào lớp phủ băng, tổng khối lượng của phần băng bên trong sẽ thấp hơn, và tương ứng tổng khối lượng đá và hiđrô sẽ cao hơn.
In general, if we make a small change to the folding ratio, which is what you're seeing here, then the form changes correspondingly.
Nói chung, nếu chúng ta thực hiện một thay đổi nhỏ với tỷ lệ gấp, như bạn đang được thấy ở đây, thì các hình thể sẽ thay đổi tương ứng.
Correspondingly, soon the world governments will take such action against false religion.
Vì lẽ đó, các chính phủ trên đất chẳng bao lâu sẽ ra tay hành động để diệt tôn giáo sai lầm.
Correspondingly, it appears that three and a half years after his enthronement as King in heaven, Jesus accompanied Jehovah to the spiritual temple and found God’s people in need of cleansing.
Tương tự thế, dường như ba năm rưỡi sau khi lên ngôi vua trên trời, Chúa Giê-su cùng Đức Giê-hô-va đến đền thờ thiêng liêng và nhận ra rằng dân Đức Chúa Trời cần được tẩy sạch.
At larger sizes, the P. brachypomus needs a correspondingly large tank to thrive in captivity.
Khi có kích thước lớn hơn, P. brachypomus cần bể cá to hơn để phát triển.
Dreadnoughts were significantly larger—and correspondingly more expensive—than the old pre-dreadnought battleships.
Thế hệ dreadnought lớn hơn đáng kể, và do đó cũng đắt tiền hơn, so với những thiết giáp hạm tiền-dreadnought cũ hơn.
In addition, the group around Holcocera is often separated as subfamily Holcocerinae (or tribe Holcocerini) from the Blastobasis lineage (which correspondingly become a subfamily, or a tribe Blastobasini).
Thêm vào đó, nhóm Holcocera thường được tách riêng thành một phân họ Holcocerinae (hoặc tông Holcocerini) từ nhánh Blastobasis (tương ứng thành một phân họ, hoặc tông Blastobasini).
If culpability is obvious but the accused refuses to admit to it, the sentence may be correspondingly severe.
Nếu sự có tội đã rõ ràng nhưng bị cáo từ chối thừa nhận, phán quyết có thể tương ứng nghiêm trọng.
21 The psalmist earnestly prays: “Make us rejoice correspondingly to the days that you have afflicted us, the years that we have seen calamity.
21 Người viết Thi-thiên khẩn nài tiếp: “Xin Chúa làm cho chúng tôi được vui-mừng tùy theo các ngày Chúa làm cho chúng tôi bị hoạn-nạn, và tùy theo những năm mà chúng tôi đã thấy sự tai-họa.
There are many other aspects of Christian morality, and correspondingly many other Bible examples and points of counsel, that you can study, apply, and teach.
Còn nhiều khía cạnh khác trong nguyên tắc đạo đức đạo Đấng Christ, và còn nhiều gương mẫu và lời khuyên khác trong Kinh Thánh liên quan đến những nguyên tắc đạo đức đó mà bạn có thể nghiên cứu, áp dụng, và dạy dỗ.
The international community largely considers the legal status of Jerusalem to derive from the partition plan, and correspondingly refuses to recognize Israeli sovereignty over the city.
Cộng đồng quốc tế chủ yếu là xem xét tình trạng pháp lý của Jerusalem để lấy được từ kế hoạch phân vùng, và tương ứng từ chối công nhận chủ quyền của Israel trên thành phố.
Nanzan, like the two kingdoms with which it shared the tiny island of Okinawa, consisted of a minuscule territory, and correspondingly limited resources.
Cũng giống như hai vương quốc láng giềng, Nam Sơn phải chia sẻ một hòn đảo Okinawa, với các lãnh thổ rất nhỏ, và do đó hạn chế về tài nguyên.
These arrows are short, 50–70 cm long, and the bows themselves may have been correspondingly short.
Những mũi tên này ngắn, dài 50–70 cm, và cung tên có thể tương ứng ngắn.
The Dead Sea, the lowest place on Earth at 430 metres (1,410 ft) below sea level, has a correspondingly high typical atmospheric pressure of 1065 hPa.
Biển Chết, nơi thấp nhất trên trái đất ở 430 m (1.410 ft) dưới mực nước biển, có áp suất không khí điển hình cao tương ứng là 1065 hPa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correspondingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.