corrosive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrosive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrosive trong Tiếng Anh.

Từ corrosive trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất gặm mòn, gặm mòn, phá huỷ dần, ăn da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrosive

chất gặm mòn

adjective

gặm mòn

adjective

Sin is spiritually corrosive.
Tội lỗi gặm mòn phần thuộc linh.

phá huỷ dần

adjective

ăn da

adjective

Xem thêm ví dụ

But robotic weapons might be every bit as dangerous, because they will almost certainly be used, and they would also be corrosive to our democratic institutions.
Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta.
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Galvanic corrosion occurs when two different metals have physical or electrical contact with each other and are immersed in a common electrolyte, or when the same metal is exposed to electrolyte with different concentrations.
Ăn mòn điện ly xảy ra khi hai kim loại khác nhau có những tiếp xúc vật lý hoặc điện với nhau và được đặt chìm trong một chất điện phân thông thường, hoặc khi các kim loại tương tự cũng được tiếp xúc với chất điện phân với nồng độ khác nhau.
Corrosion of uranium dioxide in water is controlled by similar electrochemical processes to the galvanic corrosion of a metal surface.
Sự ăn mòn của UO2 trong nước được kiểm soát bởi các quá trình giống nhau điện hóa học cho tới sự ăn mòn của dòng điện trên bề mặt kim loại.
He explained that titanium, which was much rarer in the 1970s than in the 2010s, was at that time found only in metal fabrication or production facilities, or at chemical companies using it (combined with aluminum) to store extremely corrosive substances.
Anh giải thích rằng titan là thứ rất hiếm và không được sử dụng rộng rãi vào những năm 1970 như bây giờ, nó chỉ xuất hiện trong ngành giả kim, các dây chuyền sản xuất, hoặc tại các công ty hoá chất (kết hợp với nhôm) để bảo quản các chất hoặc hợp chất có tính ăn mòn cao.
Greenewalt favored the bismuth phosphate process due to the corrosive nature of lanthanum fluoride, and it was selected for the Hanford separation plants.
Greenewalt ưu tiên quá trình bismut phôtphat do tính ăn mòn của lanthanum florit, và nó được chọn cho các nhà máy phân tách ở Hanford.
Apart from natural corrosion, the main reason for this low recovery rate is that, prior due to the late 19th century, when their historical value was recognised, diplomas were almost invariably melted down when found in order to recover their copper content – indeed most were probably melted down in the period following 212).
Ngoài sự ăn mòn tự nhiên, lý do chính cho tỷ lệ phục hồi thấp là do cuối thế kỷ 19, khi giá trị lịch sử của chúng đã được công nhận, những văn bằng thường bị nấu chảy do hạm lượng đồng chứa trong chúng - có lẽ phần lớn có lẽ các văn bằng bị nấu chảy đều xuất hiện sau năm 212).
As a result, methods to reduce the activity of the exposed surface, such as passivation and chromate conversion, can increase a material's corrosion resistance.
Kết quả là các phương pháp để làm giảm hoạt động của các bề mặt tiếp xúc như thụ động hóa và cromat hóa, có thể làm tăng sức đề kháng ăn mòn của vật liệu.
We do well to think seriously about the corrosive influence it could have today.
Chúng ta nên suy xét nghiêm túc về tác động xói mòn của nó ngày nay.
No water, no corrosion.
Không có nước, không có rỉ sét.
CrN is used as a coating material for corrosion resistance and in metal forming and plastic moulding applications.
CrN được sử dụng làm vật liệu phủ để chống ăn mòn và trong các ứng dụng tạo khuôn kim loại và đúc nhựa.
The alloy of 90% copper and 10% nickel, remarkable for its resistance to corrosion, is used for various objects exposed to seawater, though it is vulnerable to the sulfides sometimes found in polluted harbors and estuaries.
Hợp kim gồm 90% đồng và 10% nickel, có độ chống ăn mòn đáng chú ý, được dùng trong nhiều ứng dụng có tiếp xúc với nước biển, tuy nhiên nó dễ bị ăn mòn do các hợp chất sulfua tồn tại trong các cảng và cửa sông bị ô nhiễm.
15 The tendency of metal to rust can be reduced by coating it with rustproof paint and quickly treating isolated spots of corrosion.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
stomach cells secrete hydrochloric acid , a corrosive compound used to treat metals in the industrial .
Tế bào dạ dày tiết ra a-xít clo-hi-đrích , một hợp chất ăn mòn thường hay được dùng để xử lý kim loại trong công nghiệp .
The restorers' work was hampered by the asbestos-based substance that Bartholdi had used—ineffectively, as inspections showed—to prevent galvanic corrosion.
Công việc trùng tu bị ngưng lại vì chất có chứa Amiăng mà Bartholdi đã sử dụng (không hiệu quả như các cuộc kiểm tra cho thấy) để chống ăn mòn đinh tán.
It is also a by-product of many industrial processes, such as desalination, and may pose an environmental risk due to its corrosive and toxic effects, so it requires wastewater treatment for proper disposal.
Nó cũng là sản phẩm phụ của nhiều quá trình công nghiệp, chẳng hạn như khử muối, và có thể gây nguy cơ môi trường do tác động ăn mòn và độc hại của nó, do đó nó cần xử lý nước thải để thải bỏ đúng cách.
The first indication of iron poisoning by ingestion is stomach pain, as iron is corrosive to the lining of the gastrointestinal tract, including the stomach.
Dấu hiệu đầu tiên của ngộ độc sắt khi ăn là đau dạ dày, vì sắt ăn mòn niêm mạc của đường tiêu hóa, bao gồm cả dạ dày.
Related inhibitors of oxygen corrosion are hexamine, phenylenediamine, and dimethylethanolamine, and their derivatives.
Các chất ức chế liên quan đến ăn mòn oxy là hexamine, phenylenediamine, và dimethylethanolamine, và dẫn xuất của chúng.
Among the corrosive inclinations that plague marriage is the uninhibited pursuit of selfish gratification.
Một trong những yếu tố bào mòn hạnh phúc hôn nhân là khuynh hướng muốn tự do thỏa mãn những ham muốn ích kỷ.
It's turning green, like some sort of corrosion.
Nó có màu xanh lá cây, giống như vài thứ bị ăn mòn vậy.
Because corrosion is a diffusion-controlled process, it occurs on exposed surfaces.
Bởi vì ăn mòn là một quá trình kiểm soát khuếch tán, nó xảy ra trên bề mặt tiếp xúc.
These are non-corrosive, less toxic and more stable over time; they include lead azide, lead styphnate and tetrazene derivatives.
Đây không phải là ăn mòn, ít độc hại và ổn định hơn theo thời gian; chúng bao gồm các dẫn xuất chì azide, chì styphnate và tetrazene.
In fact, caesium hydroxide is corrosive enough to quickly corrode through glass.
Trên thực tế, xesi hydroxit đủ mạnh để nhanh chóng ăn mòn xuyên qua thủy tinh.
The effectiveness of a corrosion inhibitor depends on fluid composition, quantity of water, and flow regime.
Hiệu quả của một chất ức chế ăn mòn phụ thuộc vào thành phần chất lỏng, lượng nước, và chế độ dòng chảy.
Motul EZ Lube protects against corrosion by leaving a protective film on the engine, exhaust, cycle part and other unprotected metallic parts
Motul EZ Lube chống lại sự ăn mòn bằng cách tạo ra lớp màng bảo vệ bền lâu trên bề mặt của động cơ, hệ thống xả, và các cơ cấu kim loại khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrosive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.